vzpomenout si na trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vzpomenout si na trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vzpomenout si na trong Tiếng Séc.
Từ vzpomenout si na trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhớ, nhớ cầu nguyện, thuộc lòng, nhớ thưởng tiền, hồi tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vzpomenout si na
nhớ(remember) |
nhớ cầu nguyện(remember) |
thuộc lòng(remember) |
nhớ thưởng tiền(remember) |
hồi tưởng(remember) |
Xem thêm ví dụ
Říkáte, že mi to pomůže vzpomenout si na všechno? Cô nói là thứ này có thể giúp tôi nhớ lại mọi việc à? |
Pomůžeme ti vzpomenout si na to, kdo jsi. Bọn em sẽ giúp anh nhớ ra mình là ai. |
Vzpomenout si na nějakého hrdinu nebyl ten problém. Việc nghĩ tới một người anh hùng không phải là vấn đề thực sự. |
A vzpomenout si na ně je jako je znovu zažít. Nhớ lại chúng giống như sống lại cảm giác đau đớn ấy lần nữa. |
* Vzpomenout si na okamžiky, kdy jsme nevlídně nebo nevhodně mluvili s těmi, které máme nejraději. * Nghĩ về những lần mà chúng ta đã nói năng một cách cộc cằn và không thích hợp với những người mà chúng ta yêu thương nhất. |
4 Pomůcky k zapamatování: Pro mnohé zvěstovatele je náročné vzpomenout si na připravený úvod, když stojí u dveří. 4 Phương pháp giúp chúng ta nhớ: Đối với nhiều anh chị, quả là một thách đố nếu phải nhớ một lời trình bày khi tiếp xúc với người đối thoại. |
I kdybys přednášel podle osnovy, budeš se snažit vzpomenout si na slova, která jsi použil v původní verzi. Cho dù sử dụng dàn bài ấy để trình bày, bạn cũng sẽ cố nhớ lại những từ đã dùng trong bản viết đầu tiên. |
Než půjdeš na veřejné shromáždění, pokus se vzpomenout si na nejnovější teokratické informace, které se týkají námětu přednášky. Trước khi đi dự Buổi họp Công cộng, bạn hãy cố nhớ lại tin tức mới nhất về những điều liên quan đến đề tài mà bạn đã học được. |
V noci se snažím vzpomenout si na jejich tváře, ale nejde to. Trong bóng tối, tôi đã cố nhớ mặt chúng, nhưng không thể. |
• Vzpomenout si na okamžiky, kdy jsme nevlídně nebo nevhodně mluvili s těmi, které máme nejraději. “• Nghĩ về những lần mà chúng ta đã nói năng một cách cộc cằn và không thích hợp với những người mình yêu thương nhất. |
Pokusím se vzpomenout si na to jak se řekne " hotdog. " Tớ đang cố nhớ từ " hotdog " trong tiếng Pháp là gì. |
Když na nás dolehne pocit, že na nic nestačíme, je na čase vzpomenout si na Spasitele. Khi những cảm giác không thích đáng đó tấn công chúng ta, thì đây là lúc để nhớ tới Đấng Cứu Rỗi. |
Sookie mi pomohla vzpomenout si na pár věcí. Sookie đã giúp em nhớ lại một số thứ mà em đã mất. |
Ze kterých biblických příkladů je vidět, že pamatovat či vzpomenout si na někoho neznamená jen vybavit si jeho jméno? Những thí dụ nào trong Kinh-thánh cho thấy việc nhớ đến người nào không phải là chỉ nhớ lại tên người ấy? |
Když mi na mysl přijdou nečisté myšlenky, snažím se vzpomenout si na verše z písem, které jsme četli ráno s rodinou. Khi những ý nghĩ ô uế đi vào tâm trí thì tôi cố gắng nhớ tới các câu thánh thư mà gia đình của tôi và tôi đọc vào buổi sáng. |
3 Aby Izraelitům pomohl vzpomenout si na to, proč je z Babylonu osvobodil, poslal k nim v roce 520 př. n. l. 3 Để giúp dân ngài nhớ lại lý do họ được giải phóng khỏi Ba-by-lôn, Đức Chúa Trời phái nhà tiên tri Xa-cha-ri đến vào năm 520 TCN. |
Mnozí, kdo chodí ten den do služby, neslouží ve všední dny, a tak pro ně může být těžké vzpomenout si na úvod, který si nacvičili při rodinném uctívání. Nhiều anh chị chỉ tham gia thánh chức vào thứ bảy mà không đi rao giảng trong tuần nên có lẽ họ khó để nhớ được lời trình bày mẫu mà họ đã thực tập trong Buổi thờ phượng của gia đình. |
Požehnání pokorné modlitby, pronesené s opravdovým záměrem, umožňuje Svatému Duchu dotknout se našeho srdce a pomáhá nám vzpomenout si na to, co jsme znali před narozením do smrtelnosti. Phước lành của lời cầu nguyện khiêm nhường, được dâng lên với chủ ý thật sự, để cho Đức Thánh Linh soi dẫn tâm hồn chúng ta và giúp chúng ta ghi nhớ điều mình đã biết trước khi sinh ra trên trần thế này. |
Je pro nás velice snadné vzpomenout si na reportáže či pořady, kde jsme viděli jak tornáda ničí města nebo nějakého ubožáka který si utrhl ruce podomácku vyrobenou petardou. Chúng ta rất dễ dàng nhớ ra những ví dụ của các câu chuyện mới hoặc phim thời sự, chúng ta thấy vòi rồng tàn phá các thành phố hay 1 tay ngốc nào đó mất tay vì nghịch pháo hoa ngày 4/7. |
Je pro nás velice snadné vzpomenout si na reportáže či pořady, kde jsme viděli jak tornáda ničí města nebo nějakého ubožáka který si utrhl ruce podomácku vyrobenou petardou. Chúng ta rất dễ dàng nhớ ra những ví dụ của các câu chuyện mới hoặc phim thời sự, chúng ta thấy vòi rồng tàn phá các thành phố hay 1 tay ngốc nào đó mất tay vì nghịch pháo hoa ngày 4/ 7. |
(Bude-li to zapotřebí, pomozte studentům vzpomenout si na to, že Lamoni se začal strachovat kvůli vraždám, které spáchal, a že se obával toho, že je Ammon Velikým Duchem, který přišel, aby ho potrestal.) (Nếu cần, hãy giúp học sinh nhớ rằng La Mô Ni đã trở nên sợ hãi vì những vụ giết người mà nhà vua đã phạm vào và ông đã lo lắng rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại và đã đến để trừng phạt ông). |
Člověk může být v pracovní neschopnosti chvíli, ale to je právě ten nejlepší čas vzpomenout si na předchozí úspěchy a domnívat se, že později, po překážky byly strčil stranou, osoba bude pracovat o to více nadšeně a intenzivně. Một người có thể không có khả năng làm việc ngay, nhưng đó chính xác là tốt nhất thời gian để nhớ những thành tựu trước đó và xem xét mà sau này, sau khi những trở ngại đã được đẩy sang một bên, người sẽ làm việc tất cả các háo hức hơn và mạnh mẽ. |
Když se budou studenti učit, kde se nacházejí verše a pasáže z mistrovství v písmu a co je jejich obsahem, Duch Svatý jim může pomoci vzpomenout si na odkazy na písma, když je budou potřebovat. (Viz Jan 14:26.) Khi các học sinh học về vị trí và nội dung của các đoạn thánh thư thông thạo, thì Đức Thánh Linh có thể giúp họ nhớ lại các phần tham khảo thánh thư khi cần (xin xem Giăng 14:26). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vzpomenout si na trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.