vyústit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyústit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyústit trong Tiếng Séc.
Từ vyústit trong Tiếng Séc có các nghĩa là dẫn đến, đổ vào, dẫn, đóng, do mà ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyústit
dẫn đến(result) |
đổ vào
|
dẫn
|
đóng
|
do mà ra(result) |
Xem thêm ví dụ
Pokud nějaký uživatel tyto zásady poruší, může to vyústit v následující postih: Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau: |
Pokud dovolíme svým očím dívat se na někoho tak, že k němu pocítíme vášeň, může to v nás roznítit špatné touhy, které pak mohou vyústit v nemravné jednání a ztrátu Boží přízně. (Jakub 1:14, 15) Nếu cứ để mắt nhìn vào một người đến mức nảy sinh những ham muốn sai trái, điều này có thể dẫn đến hành vi vô luân và mất ân huệ của Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 1:14, 15. |
Přehlížení výstražných znamení však může vyústit v tragédii. Đáng buồn thay, lờ đi những lời cảnh báo có thể mang lại những hậu quả bi thảm. |
Malé neshody a drobná kritika v rodině mohou, pokud nejsou kontrolovány, otrávit vztahy a vyústit v odcizení, nebo dokonce ve zneužívání a týrání a rozvod. Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị. |
Rozvoj, který má potenciál vyústit v pozitivní výsledky pro všechny zúčastněné: developerské firmy, vládu i komunitu v místě, kam projekty směřují. Phát triển mà có tiềm năng mang lại lợi ích tích cực cho các bên liên quan: những nhà phát triển, chính phủ và cộng đồng nơi diễn ra các dự án. |
Jestliže by tedy někdo z nás začal přehlížet rady z Jehovova slova, mohl by začít pěstovat postoje či sklony, které by mohly vyústit ve svévolný hřích a úplnou ztrátu Boží přízně. Hơn nữa, nếu bất kỳ ai trong chúng ta bắt đầu lờ đi lời khuyên bảo của Đức Giê-hô-va, có thể bắt đầu phát triển những thái độ hoặc tính cách dẫn đến việc cố tình phạm tội và hoàn toàn đánh mất ân điển của Đức Chúa Trời. |
2. (a) Jak mohou zkoušky naší víry vyústit v radost? 2. a) Tại sao những thử thách đức tin của chúng ta sinh ra vui mừng? |
Za potravou se vydávají převážně během rána a pozdního odpoledne, kdy není takové teplo, které může ve vyšším stádiu vyústit i k jejich hladovění. Chúng chủ yếu chui ra khỏi hang để ăn vào buổi sáng và buổi chiều, do chúng không phù hợp với nhiệt độ, có thể dẫn đến việc chúng không ăn ở tất cả vào những ngày rất ấm áp. |
Hromadění dluhů může vést ke stresu, bezesným nocím, přesčasům v práci, malicherným hádkám mezi manželi, a dokonce k rozpadu rodiny. A někdy může vyústit v žalobu nebo v uvěznění. Các món nợ chồng chất có thể gây ra biết bao khổ sở, mất ngủ, làm việc quá sức, vợ chồng cãi vã, thậm chí gia đình đổ vỡ, chưa kể đến các trường hợp bị kiện tụng hoặc vào tù. |
Jakákoliv komunikace může vyústit... Bất kỳ thông tin liên lạc sẽ vi phạm... |
Zpoždění ve shromažďování událostí v aplikacích může vyústit v nepřesné vyhodnocení vlastní statistiky a vést upozorněním, která se po aktualizaci všech dat ukážou jako planá. Sự chậm trễ trong việc thu thập sự kiện ứng dụng sẽ dẫn đến việc đánh giá không chính xác thông tin chi tiết tùy chỉnh, từ đó dẫn đến việc kích hoạt thông báo sai. |
V tomto smyslu by mělo spojit všechny body a vyústit v závěr. Vậy, phần tóm tắt có mục đích là gom góp lại tất cả những điểm đã được khai triển và từ đó rút ra một kết luận. |
Psal posudky, které v to mohly vyústit. Phải, báo cáo cậu ấy viết có thể dẫn tới quyết định như vậy. |
Lord Castlereagh vysvětlil, že smlouvu za krále Spojeného království nepodepíše, protože by tím uznal legitimitu Napoleona jako císaře Francouzů a že jeho vysídlení na ostrov, na němž bude vládcem a který je v těsné blízkosti Francie a Itálie, kde je silné jakobínské smýšlení, by snadno mohlo vyústit v další střet. Lord Castlereagh giải thích rằng ông sẽ không ký thay mặt cho vương quốc Anh vì làm như vậy sẽ nhận ra tính hợp pháp của Napoléon như là hoàng đế của Pháp và rằng để ông lưu vong đến một hòn đảo mà ông có chủ quyền, mà chỉ là một khoảng cách ngắn từ Pháp và Ý, cả hai đều có các phe cánh Jacobin mạnh, có thể dễ dàng dẫn tới xung đột thêm. |
Silný citový vztah, který mezi vámi vznikne, má vyústit v trvalý svazek, tedy v manželství. Tình cảm mạnh mẽ nảy nở giữa hai người đang hẹn hò là để hướng họ đến kết ước hôn nhân. |
Země projde oběžnou drahou C/2012 S1 14. až 15. ledna 2014, což by mohlo vyústit v meteorický roj. Trái Đất sẽ đi qua quỹ đạo của sao chổi này vào ngày 14–15 tháng 1 năm 2014, và có thể sẽ xuất hiện mưa sao băng. |
Je to intenzívní pocit, který může vyústit v úzkost, smutek nebo hněv. Đó là mối xúc cảm mạnh mẽ có thể làm cho một người cảm thấy lo lắng, buồn bã hoặc tức giận. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyústit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.