vytvoření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vytvoření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vytvoření trong Tiếng Séc.

Từ vytvoření trong Tiếng Séc có các nghĩa là tác phẩm, sáng tạo, tạo, sáng tác, hình thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vytvoření

tác phẩm

(creation)

sáng tạo

tạo

(creation)

sáng tác

hình thành

(formation)

Xem thêm ví dụ

Znamená to, že naše vertikálně rozdělené vlády, vytvořené na ekonomickém modelu průmyslové revoluce -- hierarchii a dělbě práce, hierarchii řízení -- mají naprosto špatnou strukturu.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Již vytvořený segment lze zkopírovat a použít jako základ pro jiný segment.
Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác.
Zacilte řádkovou položku 1 × 1 na reklamní jednotku vytvořenou v kroku 1.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
využívat remarketingový seznam vytvořený pomocí funkce služby Google Marketing Platform pro remarketing (dříve známé jako Boomerang) nebo pomocí jiných služeb pro tvorbu remarketingových seznamů k účelům remarketingových kampaní Google Ads, pokud weby a aplikace, z nichž byly tyto seznamy sestaveny, nesplňují požadavky těchto zásad.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Po vytvoření a otestování remarketingového seznamu jej můžete upravit, chcete-li zajistit, aby vaše produkty nebo služby oslovovaly správné publikum.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
I výsledek, který tak optimisticky oičekáváme, nebude vytvořen jen vírou samotnou. Přesto tato víra vytváří nové modely chování.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Dave de Sylvia z Sputnikmusic napsal: "Aim and Ignite není tím nejkonzistnějším popovým albem", ale nakonec okomentoval album jako "znamenitě namixované a naaranžované album, vytvořené hudebníky, kteří s určitostí rozumí potenciálním limitům pop music".
Dave de Sylvia của Sputnikmusic đã viết: "Aim and Ignite không phải là album pop phù hợp nhất bây giờ," nhưng ông cuối cùng khen ngợi album như là "một album pha trộn và bố trí tuyệt vời được thực hiện bởi những người nhạc sĩ hiểu rõ các giới hạn và tiềm năng của nhạc pop".
Pokud jste ve svém účtu nepovolili pokračování zobrazování zasažených reklam, budou dříve vytvořené reklamy pozastaveny, aby se nezobrazovaly bez měření.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
Toto jsou důvody, proč jsem založil University of the People, neziskovou, bezplatnou, titul uděluljící univerzitu, k poskytnutí možnosti, k vytvoření alternativy pro ty, kteří žádnou jinou nemají, alternativu, která bude cenově dostupná a škálovatelná, alternativu, která naruší současný vzdělávací systém, otevře brány k vysokoškolskému vzdělání každému kvalifikovanému studentu bez ohledu na to, kolik vydělávají, kde žijí, nebo co o nich říká společnost.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Takže technické problémy, které je třeba vyřešit, vypadají složitě – i když ne tak složitě jako vytvoření superinteligence, každopádně hodně složitě.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Nyní můžete nahrát vytvořený soubor CSV do služby Analytics.
Bây giờ bạn có thể phải tải tệp CSV bạn đã tạo lên Analytics.
K vytvoření spravedlivých poměrů na celé zemi dojde proto, že si to přeje Bůh, a stane se to prostřednictvím Božího nebeského království, jehož Králem je Kristus.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
Jako majitel stránek zodpovídáte za to, že bude veškerý uživateli vytvořený obsah na vašem webu nebo v aplikaci splňovat všechny příslušné programové zásady.
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Když byl vytvořen překladatelský tým pro jazyk nahuatl, byla jsem do něho pozvána i já.
Khi ban dịch thuật tiếng Nahuatl thành lập, tôi được mời tham gia.
Díky tomu, že Jehova poslal na zemi svého Syna, aby vydal svědectví o pravdě a zemřel obětní smrtí, bylo umožněno vytvoření jednotného křesťanského sboru.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Segmenty vytvořené z poskytnutých seznamů nemají žádnou identifikaci.
Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng.
Děkuji ti za vytvoření tvé stránky.
Cảm ơn vì đã tạo ra một trang web như thế này.
V tomto rozbalovacím seznamu můžete zvolit jazyk pro vytvoření slovníku. KMouth pouze analyzuje soubory dokumentace pro zvolený jazyk
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này
Tímto prohlašuji vytvoření skupiny... která by prošetřila výpadky
Ta tuyên bố thành lập # đội đặc nhiệm... để điều tra vụ cúp điện
Bylo vytvořeno mnoho nových sborů.
Nhiều hội thánh mới đã được thành lập.
V roce 1954 byl vytvořen třetí sbor ve čtvrti Moinho Velho, kde otec také sloužil jako služebník sboru.
Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh.
K již vytvořenému publiku se dostanete přes ikonu tužky [Template] která se nachází vedle něj. Takto ho můžete i upravit nebo odstranit z výběru cílení.
Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó.
Po vytvoření reklamní sestavy se nabídky pro danou reklamní sestavu zadávají pomocí skupin produktů, nikoli klíčových slov.
Sau khi tạo nhóm quảng cáo, bạn sẽ đặt giá thầu trong nhóm quảng cáo đó bằng cách sử dụng các nhóm sản phẩm, chứ không phải từ khóa.
Změnili jsme své ekologické prostředí vytvořením civilizace.
Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh.
A máte představu, jak dlouho trvá vytvoření řetězce 20 aminokyselin?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vytvoření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.