výstižný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ výstižný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výstižný trong Tiếng Séc.
Từ výstižný trong Tiếng Séc có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, sâu sắc, xác đáng, chua xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ výstižný
thích hợp(apposite) |
thích đáng(apposite) |
sâu sắc(poignant) |
xác đáng
|
chua xót(poignant) |
Xem thêm ví dụ
Zákon se výstižně ptal: „Což je polní strom člověk, abys jej obléhal?“ (5. Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
V 11. kapitole dopisu Hebrejcům nacházíme Pavlovo vynikající pojednání o víře, ve kterém je uvedena její výstižná definice a také příklady mužů a žen víry, jako byli Noe, Abraham, Sára, Raab a další. Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. |
Šalomoun výstižně napsal: „Chvět se před lidmi, to klade léčku, ale kdo důvěřuje v Jehovu, bude ochráněn.“ (Přísloví 29:25) Sa-lô-môn quả đã viết rất đúng: “Sự sợ loài người gài bẫy; nhưng ai nhờ-cậy Đức Giê-hô-va được yên-ổn vô-sự”.—Châm-ngôn 29:25. |
Využívá širokou škálu speciálních grafických symbolů pro reprezentaci většiny funkcí a operátorů, což vede k velmi výstižnému kódu. Nó sử dụng một tập lớn các ký hiệu đồ họa đặc biệt để mô tả hầu hết các hàm và toán tử, khiến cho mã nguồn rất súc tích. |
Tento uschlý strom byl výstižným symbolem toho, že Židy čeká zavržení, takže již nebudou Božím vyvoleným národem. (Marek 11:20, 21) Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. |
Italský básník Giacomo Leopardi výstižně popsal lidi, kteří na úpatí Etny žijí a pracují. Nhà thơ Ý Giacomo Leopardi miêu tả thích đáng sự gắn bó mà người dân sống ở chân núi lửa đối với đất đai. |
Ježíšova slova byla opravdu výstižná. Đây đúng là một bản cáo trạng! |
Apoštol Pavel později výstižně napsal: „Skrze jednoho člověka [Adama] vstoupil do světa hřích a skrze hřích smrt, a tak se smrt rozšířila na všechny lidi, protože všichni zhřešili.“ Sau đó, sứ đồ Phao-lô nói một cách thích hợp: “Bởi một người [A-đam] mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội”. |
Ježíš výstižně prohlásil: „Nikdo ke mně nemůže přijít, pokud ho nepřitáhne Otec, který mě poslal.“ Bằng những lời thẳng thắn, Chúa Giê-su phán: “Ví bằng Cha, là Đấng sai ta, không kéo đến, thì chẳng có ai được đến cùng ta”. |
Apoštol Jan to vyjádřil výstižnými slovy: „Každý, kdo nenávidí svého bratra, je zabiják . . . Để nhấn mạnh, sứ đồ Giăng viết: “Ai ghét anh em mình, là kẻ giết người... |
Výstižně vyjadřuje skutečnost, že se během dějin věrná oddanost často prodávala za sobecký zisk. Câu này ngụ ý nói lên sự kiện trong suốt lịch sử người ta thường mua chuộc sự trung thành để lấy món lợi ích kỷ. |
Výstižná poznámka. Nhạy bén đấy. |
(Matouš 24:45–47) Výstižně bylo řečeno, že v životě se nedá všechno, ale musíme se rozhodnout, k jaké činnosti využijeme svého času. Có người nói một câu chí lý rằng người đời không thể nào có vừa cái này vừa cái kia, nhưng hoặc cái này hoặc cái kia. |
Je výstižné, protože makrofág požírá cizorodé látky v naší krvi. Tên này là thích hợp bởi vì nó nuốt hết tất cả chất ngoại lai trong trong máu của chúng ta. |
To je výstižné. Anh ấy nói đúng. |
Serge Bardet výstižně uvedl, že „na rozdíl od většiny starověkých textů se o pravosti Testimonia pochybuje jen proto, že ho někdo zpochybnil“. Để chỉ ra tâm điểm của vấn đề, ông Bardet cho biết rằng “khác với phần lớn các văn bản cổ xưa, đoạn văn Testimonium bị nghi ngờ chỉ đơn giản vì có những thắc mắc được nêu lên liên quan đến đoạn văn Testimonium”. |
Proto Jan výstižně končí svůj dopis radou, kterou dává jako otec: „Děťátka, střezte se model.“ Vậy Giăng kết thúc lá thư của ông cách thích hợp với những lời khuyên hiền hậu: “Hỡi các con-cái bé-mọn, hãy giữ mình về hình-tượng!” |
Jeden spisovatel to výstižně vyjádřil: „Všechny armády, které se kdy daly na pochod, všechny flotily, které kdy byly postaveny, všechny parlamenty, které kdy zasedaly, všichni králové, kteří kdy vládli — ti všichni neovlivnili život člověka na zemi tak mocně.“ Một nhà văn viết đúng: “Tổng hợp tất cả các đạo binh đã từng hành quân, tất cả các lực lượng hải quân đã từng được thiết lập, tất cả các nghị viện đã từng họp lại và tất cả các vua chúa đã từng cai trị, cũng không sao ảnh hưởng được đời sống của con người trên đất này một cách lớn lao đến thế”. |
nebo příručku, jež má výstižný název Poznání, které vede k věčnému životu. hoặc một quyển sách khác có tựa đề thích hợp Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
Výstižně to znázorňuje nepravé křesťany, tedy ty, kteří o sobě tvrdí, že jsou synové Království, ale nepřinášejí opravdové ovoce. Thật là một hình ảnh thích hợp với tín đồ Đấng Christ giả hiệu, những người xưng mình là con cái Nước Trời nhưng không sinh ra bông trái chân thật! |
Marjorie Pay Hinckleyová, presidentova milovaná manželka, to vyjádřila výstižně, když řekla: „Podílíme se na tom všem společně. Người vợ yêu dấu của Chủ Tịch Hinckley, Marjorie Pay Hinckley, đã giải thích điều đó rất hay khi bà nói: “Chúng ta cùng nhau trong tổ chức này. |
Bible říká výstižně: „Podřiďte se tedy Bohu, ale postavte se proti Ďáblu, a uprchne od vás.“ — Jakub 4:7. Bởi thế, Kinh-thánh nói một cách rất thích đáng: “Vậy, hãy phục Đức Chúa Trời; hãy chống-trả Ma-quỉ, thì nó sẽ lánh xa anh em” (Gia-cơ 4:7). |
V každém odstavci si podtrhni hlavní myšlenku a buď připraven podávat krátké, výstižné komentáře. Chúng ta nên gạch dưới những điểm chính trong mỗi đoạn và chuẩn bị lời bình luận ngắn, có ý nghĩa. |
Na sopce Mauna Kea v zimě často padá sníh, a pak je vidět, že její přezdívka Bílá hora je opravdu výstižná. Vào mùa đông, ngọn Mauna Kea thường phủ tuyết trắng xóa, vì thế nó có biệt danh là Núi Trắng. |
To by mohlo výstižně znázorňovat, že některým zralým a ochotným jiným ovcím poskytuje dnes Bůh rozšířené přednosti a přidává jim povinnosti. Điều này có thể làm hình bóng trước thích hợp cho sự kiện ngày nay Đức Chúa Trời ban thêm đặc ân và nhiệm vụ cho một số người thành thục và sốt sắng thuộc các chiên khác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výstižný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.