vysoká škola trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vysoká škola trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vysoká škola trong Tiếng Séc.
Từ vysoká škola trong Tiếng Séc có nghĩa là viện giáo dục đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vysoká škola
viện giáo dục đại họcnoun |
Xem thêm ví dụ
„To, co jsem získala ve službě Jehovovi, mi nemohla dát žádná vysoká škola. Chị cho biết: “Khi phụng sự Đức Giê-hô-va, tôi nhận nhiều lợi ích mà đại học không thể mang lại. |
V Rumunsku si dospívající mohou vybrat mezi gymnáziem, které je připraví na vysokou školu, a střední odbornou školou. Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề. |
Byl profesorem na veřejné vysoké škole; ví, jak ta byrokracie vypadá. Ông ấy là tiến sĩ ở trường cao đẳng của bang; nên ống ấy biết công việc bàn giấy là như thế nào. |
Po vysoké škole jsem dostal místo v cihelně. Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi đã xin việc vào một công ty gạch chịu lửa. |
Také přednáším na vysoké škole, publikum tedy uspávám zadarmo. Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí. |
V některých zemích jsou pod tlakem, aby vystudovali vysokou školu a našli si dobře placenou práci. Ở một số nơi, người trẻ bị áp lực đặt mục tiêu để tập trung vào việc học lên cao và tìm công việc có lương hậu hĩnh. |
" Musíš si najít vysokou školu. " " Con cần phải vào cao đẳng. " |
Na vysoké škole došlo k malému incidentu. Khi ở trường đại học, cũng có một sự cố nhỏ xảy ra. |
Nedotáhli to na vysokou školu. Chúng không thể lên tới bậc đại học. |
A tak když svědkové uspořádali sjezd v posluchárně naší vysoké školy v Nairobi, šel jsem se tam podívat. Thế nên, khi Nhân Chứng tổ chức hội nghị tại sảnh của trường ở Nairobi, tôi đã đến tham dự. |
Moje první třída -- všichni jsou teď na vysoké škole a vydělávají si na živobytí. Bọn họ giờ đang là, nhóm người đầu tiên của tôi ở đại học, kiếm tiền lương để sống. |
V roce 1987 získal magisterský titul v obchodu a podnikání na vysoké škole ESSEC. Ông nhận được bằng cao học về ngành kinh doanh từ trường ESSEC (Trường Cao Đẳng Kinh Tế và Thương Mại) vào năm 1987. |
Jeho protějšek nemá vysokou školu a je zaměstnán jako dělník, úředník, dělá podřízenou duševní nebo fyzickou práci. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
Fairbanks je sídlo Aljašské univerzity Fairbanks, nejstarší vysoké školy na Aljašce. Tại Fairbanbks có đại học Alaska Fairbanks, đại học lâu đời nhất Alaska hiện nay. ^ “2013 ACoM Members”. |
(Učebnice pro vysoké školy). (Năm đại học rắc rối?) |
Mám učebnici diferenciálních rovnic z vysoké školy, tedy ji budu průběžně používat. Và tôi có cuốn sách phương trình vi phân của tôi từ trường đại học, Vì vậy, tôi sẽ sử dụng khi chúng tôi đi. |
Musím se dostat na vysokou školu. Phải thi đậu đại học nè. |
V roce 1989 absolvoval řadu speciálních zkoušek na Královské vysoké škole národní obrany. Năm 1989, ông liên tiếp tham gia nhiều khóa học tại Học viện Quốc phòng Hoàng gia Cao cấp. |
Virgil se narodil ve Spojených státech a na vysoké škole se stal členem hnutí Černých muslimů. Virgil sinh tại Hoa Kỳ và hồi còn đi học đại học đã gia nhập nhóm Hồi Giáo Da Đen. |
Je Boeun je vysoká škola. Đó là trường mà Boeun đang theo học. |
Po dokončení střední školy a několika letech studia na vysoké škole jsem vstoupil do řad amerického námořnictva. Tốt nghiệp trung học và sau vài năm học đại học, tôi gia nhập Lực Lượng Hải Quân Hoa Kỳ. |
Po přijetí na vysokou školu se odstěhoval z domova a většina jeho přátel odešla na misii. Sau khi vào đại học, anh dọn đi xa nhà và hầu hết bạn bè của anh đều đi truyền giáo. |
Byly založeny první vysoké školy. Những trường đại học đầu tiên được thành lập. |
V průběhu tří let vedli biblické studium se 74 čínsky mluvícími lidmi, kteří studovali na nedaleké vysoké škole. Trong vòng ba năm, họ đã hướng dẫn Kinh Thánh cho 74 người nói tiếng Hoa đang theo học tại một trường cao đẳng gần đó. |
Do rovnátek, vysoké školy a svatby. Từ khi mọc răng cho tới lúc vào đại học hay làm đám cưới. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vysoká škola trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.