výslech trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ výslech trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výslech trong Tiếng Séc.
Từ výslech trong Tiếng Séc có các nghĩa là thẩm vấn, hỏi cung, câu hỏi, sự chất vấn, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ výslech
thẩm vấn(question) |
hỏi cung(question) |
câu hỏi(interrogative) |
sự chất vấn(interrogation) |
thi(examination) |
Xem thêm ví dụ
To má být výslech? đây có phải một kiểu thẩm vấn? |
Výslech gestapem je v každým případě něco, čemu je třeba se vyhnout. Trong bất cứ trường hợp nào, bị Gestapo thẩm vấn là điều nên tránh. |
Vzhledem k okolnostem si myslím, že bude nejlepší, když výslech povedu já. Vì tình huống này, tôi nghĩ tốt nhất là để tôi xử lý vụ hỏi cung. |
Hotch povede výslech, chcete se zúčastnit? Bạn ok với Hotch đang ở trên các cuộc phỏng vấn? |
Neberte to jako výslech. Đây không phải là 1 cuộc thẩm vấn. |
Budeme muset vzít obě na výslech. Chúng tôi sẽ phải đưa hai cô bé đó đi để thẩm vấn. |
Poldové mě vzali na výslech, ale nemohli mě obvinit. Bọn cớm khảo tra tôi, nhưng họ không thể kết tội tôi. |
Proč jste chtěla, abychom přivedli Eli Withforda na výslech? Tại sao bà bảo chúng tôi mang Eli Whitford về thẩm vấn? |
Váš výslech nebude neveřejný. Lời khai của anh sẽ không được bảo mật. |
Musíme přerušit výslech. Ta cần dừng phỏng vấn. |
A můj šéf chce, abych vedla výslech. và sếp của chị muốn chị đên sở ngay để trợ giúp thẩm vấn. |
Já se snažím utajit ten Stantonův výslech před Washingtonem. Tôi đang bận che giấu vụ của Stanton với D.C. |
13 Další situace, ve které je velice důležité sebeovládání, je výslech právního případu. 13 Một hoàn cảnh khác trong đó tính tự chủ thật quan trọng là khi ủy ban tư pháp phân xử. |
Křížový výslech, který prováděl prokurátor, trval několik dnů. Công tố viên đã thực hiện cuộc thẩm vấn trong nhiều ngày liên tiếp. |
Povedeme s ní výslech. Tôi có thể nói với anh vài lời được không? |
Nebude to je výslech. Chúng tôi không chỉ thẩm vấn anh thôi đâu, Jack. |
Výslech čeká. Chúng ta có vụ thẩm vấn đấy. |
Nezapomeň, že nejde o výslech ani soud. Xin nhớ đây không phải là thẩm vấn hay xử án. |
Máme oprávnění odvést si vás a vaše dítě na výslech. Chúng tôi có giấy phép gọi cô và con trai cô tới để tra hỏi. |
Embraer EMB 121 Xingu (výslov. šingu) je dvoumotorový turbovrtulový letoun vyráběný brazilským leteckým výrobcem Embraer. Embraer EMB 121 Xingu là một máy bay hai động cơ tuabin phản lực cánh quạt được hãng Embraer của Brazil chế tạo. |
Tenhle výslech skončil. Cuộc phỏng vấn kết thúc. |
Výslech započal ve 14:42. Thẩm vấn bắt đầu lúc 14:42. |
Je to výslech, ne tréninkové cvičení. Đó là một cuộc thẩm vấn, không phải bài tập huấn luyện. |
A ti, když provedli výslech, přáli si mě propustit, poněvadž u mne nebyla příčina k smrti. Sau khi tra hỏi, họ muốn tha tôi vì thấy tôi không phạm tội gì đáng chết. |
Před třemi lety, mě odvedli na výslech. Ba năm trước, họ giải tôi tới đây để thẩm vấn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výslech trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.