výrobní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výrobní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výrobní trong Tiếng Séc.

Từ výrobní trong Tiếng Séc có các nghĩa là sản xuất, sự chế tạo, khu vực chế tạo, sự sản xuất, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výrobní

sản xuất

(manufacturing)

sự chế tạo

(manufacturing)

khu vực chế tạo

(manufacturing)

sự sản xuất

(manufacturing)

sản phẩm

(production)

Xem thêm ví dụ

B-57A První výrobní verze.
B-57A Phiên bản sản xuất đầu tiên.
Termín CAE zahrnuje simulace, validace a optimalizace výrobků a výrobních nástrojů.
Thuật ngữ bao gồm mô phỏng, xác thực, và tối ưu hóa các sản phẩm và công cụ sản xuất.
Jeho firma navrhovala, vyráběla a po celém světě montovala automatické výrobní linky.
Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu.
V každém ze čtyř minulých let byla polovina z nové výrobní kapacity tvořena obnovitelnými zdroji a to zejména v rozvíjejících se zemích.
Trong suốt 4 năm qua một nửa công suất nguồn năng lượng mới của thế giới là năng lượng tái tạo, chủ yếu ở các nước đang phát triển.
Výroba dosáhla počtu 3923 exemplářů, z toho 113 na licenční výrobní lince firmy Consolidated-Vultee v Nashville ve státě Tennessee.
Kiểu P-38L là phiên bản Lightning có số lượng nhiều nhất, với 3.923 chiếc được sản xuất, trong đó 113 chiếc do Consolidated-Vultee sản xuất tại nhà máy của họ ở Nashville.
* Představ si, že na výrobní lince je sestavován motor.
Hãy hình dung một dây chuyền lắp ráp động cơ.
Identifikace výrobních objektů.
Xác định các yếu tố nhiệm vụ.
Zdá se, že je docela slavný u výrobního odvětví.
Có vẻ như nó khá nổi tiếng trong ngành công nghiệp đấy ạ.
Řekněte mi, kde najdu tu výrobnu?
Nói tôi biết xưởng đó ở đâu.
Ve snaze to zaručit... stráže již nebudou mít přístup do výrobních prostor... bez mého svolení.
Lính gác sẽ không được phép vào trong nhà máy nếu không có lệnh của tôi.
Je to obtížné až otupujícím způsobem vytvořit něco, co tak reflektuje světlo, co vyjede z výrobní linky v pořádku a jede až na konec, aniž by se to převrátilo.
Nó vô cùng khó khăn để tạo ra một thứ có thể làm khúc xạ ánh sáng như thế, nó được tạo ra một cách chuẩn xác, mà không hề có một lỗi nào cả.
Pro umožnění správné identifikace produktu či varianty můžete uvést značku produktu a mezinárodní identifikátor produktu GTIN (Global Trade Item Number) či výrobní číslo dílu MPN (Manufacturer Part Number).
Tên thương hiệu cùng với mã sản phẩm toàn cầu Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu (GTIN) và Mã linh kiện của nhà sản xuất (MPN) cho phép chúng tôi xác định chính xác một sản phẩm đơn lẻ hoặc biến thể sản phẩm.
A je na tom podobně jako náš čínský podnikatel, musí v zahraničí prodat svůj výrobek alespoň za dolar, aby pokryl dopravu, výrobní náklady a cukrový sirup a všechno tohle.
Và tương tự như anh chàng Trung Quốc, anh ta muốn bán sản phẩm của anh ta ở nước ngoài mà tương đương với 1 đô la, để nó có thể thanh toán chi phí vận chuyển, sản xuất, và nước siro ngô nhiều đường, tóm lại là tất cả chi phí cần thiết.
Výrobní proces, při kterém se z dehtového písku uvolňují živice, vyžaduje miliony kubických metrů vody.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
Referenční architektura je základem, od kterého se modelují informace, zejména produktové a výrobní modely.
Kiến trúc tham chiếu là cơ sở từ đó mô hình thông tin, đặc biệt là các mô hình sản phẩm và sản xuất.
Dovolíme průmyslu, aby vytvářel bytosti, které ve svém mléku, krvi a slinách a ostatních tělesných tekutinách vytváří léky a průmyslové molekuly, které chceme a pak je budeme skladovat jako organické výrobní stroje?
Liệu chúng ta có công nghiệp hóa việc tạo ra sinh vật để tạo ra thuốc và các hóa chất công nghiệp khác trong sữa, máu, nước bọt và các loại dich cơ thể khác và tàng trữ chúng như các cỗ máy sản xuất sinh học.
Je to byznys, výrobní linka.
Nó là việc làm ăn, một dòng sản xuất.
Eythor Bender: Společně s naším výrobním partnerem jsme připraveni uvést tento exoskeleton ještě letos.
Eythor Bender: Đối tác công nghiệp của chúng tôi giới thiệu thiết bị này, bộ xương ngoài này trong năm nay.
V geologické vrstvě z doby Šalomounovy nacházíme zbytky monumentálních staveb, velkých měst s masivními hradbami, rozrostlé obytné čtvrti se skupinami pěkně vybudovaných příbytků bohatých obyvatel, kvantitativní skok v technické zdatnosti hrnčířů a v jejich výrobních postupech.
Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.
Existence soukromého vlastnictví výrobních prostředků je dalším prvkem zajištujícím oddělení politiky od ekonomiky.
Quyền sở hữu của tư liệu sản xuất trong xã hội là một yếu tố quan trọng trong việc phân loại các hệ thống kinh tế khác nhau.
Musíme se pohnout ze v zásadě industriálního modelu vzdělávání, z výrobního modelu, který je založen na přímočarosti, podobnosti a dávkování lidí.
Chúng ta phải đi từ mô hình giáo dục công nghiệp, một dây chuyền sản xuất sản xuất con người, dựa trên sự tuyến tính, và cứng nhắc.
V roce 1967 výrobní prostory tiskáren zabíraly už čtyři domovní bloky.
Đến năm 1967 các cơ sở ấn loát đã chiếm trọn bốn khu phố.
Protože výrobní proces je náš organismus.
Vì quy trình sản xuất là những chất hữu cơ.
Kanada také má značný výrobní sektor se sídlem v centralní Kanadě (Québec a Ontario, kde je důležitý automobilový a letecký průmysl.
Canada cũng có một ngành chế tạo tương đối lớn tập trung tại nam bộ Ontario và Québec, các ngành công nghiệp quan trọng đặc biệt gồm có ô tô và hàng không.
výrobní zóny, jako jsou Afghánistán a Kolumbie.
Nó có các khu vực sản xuất như Afganistan và Columbia.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výrobní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.