výplata trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výplata trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výplata trong Tiếng Séc.

Từ výplata trong Tiếng Séc có các nghĩa là lương, luống, lương tháng, tiền công, tiền lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výplata

lương

(remuneration)

luống

(salary)

lương tháng

(salary)

tiền công

(remuneration)

tiền lương

(remuneration)

Xem thêm ví dụ

Pokoj a strava místo další výplaty.
Bao ăn ở thay cho tăng lương.
No, něco kolem dvou výplat.
Yeah, mất 2 lần thu nhập luôn.
Jedna poslední výplata a do smrti jste zajištěný.
Kiếm bộn lần cuối, và cuộc đời anh sẽ đổi gió.
Když potom vystupoval, pohrozil mi: „Dojdu si za vaším šéfem a on vám ty peníze strhne z výplaty.“
Rồi khi xuống xe, ông ta hăm tôi: “Tôi sẽ đến bảo sếp ông trừ thẳng lương ông để trả nợ cho tôi”.
„Zvládl jsem to do další výplaty.
“Tôi đã có đủ tiền cho đến lần lãnh lương kế tiếp.
Závazky společnosti Google ohledně výplaty vašeho podílu příjmů z prodeje naleznete v dodatku Edice Google nebo ve smluvních podmínkách služeb Knihy Google a Knihy Google Play.
Bạn có thể tìm thấy nghĩa vụ thanh toán chia sẻ doanh thu bán hàng của bạn của Google trong Phụ lục hợp đồng của Google Editions hoặc Thỏa thuận Google Sách và Google Play Sách.
Výplata., Chlapci, výplata.
Thanh toán, các chàng trai, thanh toán
Strhneme mu to z výplaty.
Sẽ bắt nó trả dần.
Ztrhne si to z vaší výplaty.
Họ sẽ trừ vào lương của cậu.
Velká výplata, akciové opce.
Lương cao, được ưu đãi cổ phiếu.
Jeli kolem v rikše oni byli perfektní na hlavní výplaty v Pekingu Kde se vám líbí tito lidé právo sám se zdálo spolehnout na obchod s mnoha zvuky ze stromu vrzání čínská města jsou zaměřeny A začal jsem opravdu sledoval hong Kongovy docela stavby proti tomuto čtení výsledky a mluví o Číně
lái xe xung quanh trong xe kéo họ là hoàn hảo về chính biên chế tại Bắc Kinh nơi mà bạn đã thích nó những anh chàng này chính nó dường như đúng tính thương mại với nhiều âm thanh của một cây ọp ẹp, thành phố trực thuộc Trung Quốc họ tập trung và tôi bắt đầu thực sự theo dõi hong của tòa nhà khá kong chống lại điều này đọc điểm và nói chuyện về Trung Quốc của
Vyšší výplata dělá kariéru bankéře lepší než tomu bylo předtím, ale možná to není dost na to, abyste se rozhodli být bankéřem raději než grafikem.
Lương cao khiến nghề ngân hàng bây giờ tốt hơn nghề ngân hàng khi trước, nhưng cải thiện này có thể không đủ để làm cho nghề ngân hàng tốt hơn nghề hoạ sĩ.
Dalších 50 milionů na výplaty.
50 triệu đô-la cùng lương phụ.
A navíc vás okrádá o část výplaty.
Hắn còn ăn cắp một phần lương của bạn nữa chứ!
Když jsem ti tu práci sehnal, tak dohoda zněla, že dostanu 30% z tvé výplaty.
Khi tôi giới thiệu cho anh công việc này, đổi lại với 30% tiền lương của anh.
Výplata.
Lãnh lương!
A nejen, že v těchto zemích žijí uprchlíci ve velmi drastických podmínkách, zároveň také trpí i lokální komunity, protože se snižují výplaty, je více nezaměstnaných, vzrostly ceny a nájmy.
Và không chỉ người tị nạn đang sống trong tình cảnh vô cùng bi đát trong những nước này, mà cả những cộng đồng địa phương cũng đang tự chịu đau khổ, vì đồng lương của họ giảm, vì có nhiều người thất nghiệp hơn, vì giá cả và giá thuê tăng cao.
Výplata mi chodí na účet, a tak si vyberu jenom tolik peněz, kolik budu potřebovat.
Mình gửi tiền lương vào tài khoản và chỉ lấy đủ cho buổi đi chơi.
Počítače sledují peníze uložené u bankovních institucí a výplaty úroků.
Các máy điện toán giữ sổ sách tiền bạc ký thác trong các ngân hàng và tiền lời.
Jste suspendován na 2 týdny bez výplaty, během toho proběhne vyšetřování vašeho výkonu.
Cậu bị đình chỉ 2 tuần không lương, chờ điều tra về hành vi của cậu.
Důvěra je jako výplata — musíš si ji zasloužit
Sự tin tưởng giống như tiền lương, phải nỗ lực mới có được
Přišla ti poslední výplata.
Nói là đã có tiền lương của chị.
Tady je moje týdenní výplata pro děti; tohle je naše zelené graffiti.
Nhưng đây là phần thường hàng tuần của tôi cho bọn trẻ; đó là nghệ thuật đường phố xanh của chúng tôi.
Zatímco tu k vám dnes mluvím, tito muži jsou stále hluboko v té díře, riskují životy, bez výplaty či odškodného, a často umírají.
Khi tôi nói chuyện với bạn hôm nay, những người này vẫn đang ở sâu trong cái hố đó, liều mạng sống mà không có lương hay thù lao, và thường là sẽ chết.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výplata trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.