výnosy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ výnosy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výnosy trong Tiếng Séc.
Từ výnosy trong Tiếng Séc có các nghĩa là thu nhập, Thu nhập, Doanh thu, doanh thu, hoa lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ výnosy
thu nhập(income) |
Thu nhập(income) |
Doanh thu(revenue) |
doanh thu(income) |
hoa lợi(income) |
Xem thêm ví dụ
Takže výnosy z obchodování jen porostou. Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển. |
Vydali proto výnosy, jimiž byla zpřísněna kontrola nad zahraničním obchodem, vystěhovalectvím a nad „křesťany“. Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. |
22:30 — Je tímto výnosem zrušeno právo Ježíše Krista posadit se na Davidův trůn? 22:30—Chiếu chỉ này có hủy quyền của Chúa Giê-su được lên ngai Đa-vít không? |
Z těchto důvodů byl založen úřad pro společný vývoj, který v překrývajících se oblastech zajišťuje rovnoprávné rozdělení výnosů, aniž by řešil spory týkající se územních nároků. Vì vậy, các cơ cấu phát triển chung (Joint Development Authorities) đã được lập ra tại các vùng tranh chấp chồng lấn để cùng phát triển vùng và phân chia quyền lợi công bằng tuy nhiên không giải quyết vấn đề chủ quyền của vùng đó. |
Vítejte v Bayeku, říční komunitě v Ikorodu, Lagos -- živé ukázce mnoha říčních komunit v Nigérii, komunit, jejichž vodní toky zamořil invazivní vodní plevel; komunit, jejichž obživa byla narušena: rybolov, říční doprava a obchod; komunit, jimž poklesly výnosy z rybolovu; komunit, kde děti nemohou jít do školy po celé dny a někdy až týdny. Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục. |
Nejvyšší výnosy z inovací jsou tam, kde je největší nejistota. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Ta věc je z výnosu pozorovatelů a ta žádost je z výroku svatých, aby žijící lidé poznali, že Nejvyšší je Panovníkem v království lidstva a že je dává tomu, komu chce, a dosazuje nad ním dokonce nejponíženějšího z lidstva.“ Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”. |
Všechny národy totiž přijdou a budou před tebou uctívat, protože byly učiněny zjevnými tvé spravedlivé výnosy.“ Vì một mình Ngài là thánh, mọi dân-tộc sẽ đến thờ-lạy trước mặt Ngài, vì các sự đoán-xét Ngài đã được tỏ ra”. |
K těmto výnosům patřilo i rozhodnutí, že křesťané již nejsou povinni dávat se obřezat. Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa! |
Bude-li nějaký právní subjekt vládním výnosem zrušen, kazatelské dílo bude přesto pokračovat. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
Mojžíšova 6:3) Vydání tohoto božského výnosu v roce 2490 př. n. l. znamenalo začátek konce tehdejšího bezbožného světa. (Sáng-thế Ký 6:3) Lệnh này của Đức Chúa Trời được ban ra vào năm 2490 TCN, đánh dấu sự bắt đầu của thời kỳ sau rốt của thế gian không tin kính thời ấy. |
10 Těm, kdo Jehovu milovali, přinášely jeho spravedlivé zákony a výnosy velké potěšení. 10 Những người yêu mến Đức Giê-hô-va đều tìm thấy niềm vui thích lớn lao nơi luật pháp và mạng lệnh công bình của Ngài. |
Fortune Global 500, také známý jako Global 500 je každoroční žebříček 500 společností po celém světě, měřeno podle výnosů. Fortune Global 500 còn được gọi là Global 500 là một bảng xếp hạng hàng năm của 500 công ty, tập đoàn hàng đầu trên toàn thế giới tính theo doanh số. |
Pokud soud neshledá vážné důvody ke zvrácení výnosu nižšího soudu, případ se neprojednává. Sẽ không có phiên tòa trừ khi tòa có lý do quan trọng để hủy án của tòa dưới. |
Všechny národy totiž přijdou a budou před tebou uctívat, protože byly učiněny zjevnými tvé spravedlivé výnosy.‘ Vì một mình Ngài là thánh, mọi dân-tộc sẽ đến thờ-lạy trước mặt Ngài, vì các sự đoán-xét Ngài đã được tỏ ra”. |
16 Také dnes jsou zde osvobození Boží ctitelé, kteří si váží nejen Božích stvořitelských děl, ale i Božích výnosů. 16 Vậy ngày nay cũng có những người thờ phượng Đức Chúa Trời đã được ngài giải cứu, và không những họ quí trọng công trình sáng tạo của ngài mà còn quí các điều luật của ngài nữa. |
Kvůli čemu Kýros poslal Židy zpět do jejich vlasti, jak to vyplývá z jeho výnosu? Như được nói trong chiếu chỉ, Si-ru cho dân Do Thái hồi hương với mục đích gì? |
Beta investiční strategie mají tendenci upřednostňovat modely rozdělení aktiv k dosažení výnosu. Chiến lược đầu tư Beta có xu hướng ủng hộ các mô hình phân bổ tài sản để đạt được sự vượt trội. |
Je velmi důležité věnovat Božím spravedlivým výnosům důkladnou pozornost. Thật là hệ trọng để chúng ta cẩn thận chú ý đến các mệnh lệnh công bình của Đức Chúa Trời. |
Později, když bylo císařským výnosem nařízeno sčítání lidu, Josef vzal svou těhotnou manželku do Betléma, aby se tam nechali zapsat. Sau này, vâng theo chiếu chỉ của hoàng đế, Giô-sép đưa người vợ đang mang thai trở về Bết-lê-hem để kê khai dân số. |
“ Spravedlivé výnosy tohoto Krále věčnosti byly patrné v tom, jak nepřátele, kteří se stavěli proti jeho svrchovanosti, soudil a jak nad nimi vykonával rozsudek. Các án lệnh công bình của Vua muôn đời đã thể hiện rõ qua việc ngài phán xét và hành quyết các kẻ thù nghịch dám thách thức quyền thống trị của ngài. |
Musíme vyvinout nové odrůdy odolných obilnin s vysokými výnosy. Chúng ta phải phát triển các loại hoa mầu có sản lượng cao, đề kháng được bệnh tật. |
Královská 8:46–49; Daniel 6:10) Dokonce i když byly královským výnosem zakázány prosebné žádosti ke komukoli kromě médského krále Dareia, Daniel ani na okamžik nezakolísal. (1 Các Vua 8:46-49; Đa-ni-ên 6:10) Cả khi lệnh vua cấm việc cầu xin bất cứ ai ngoài Đa-ri-út, vua Mê-đi, Đa-ni-ên cũng không hề nao núng. |
(Skutky 28:22) Pavel a Silas čelili nařčení z toho, že „převrátili obydlenou zemi“, čímž údajně jednali „v odporu proti césarovým výnosům“. (Skutky 17:6, 7) (Công-vụ 28:22) Phao-lô và Si-la bị vu cho tội “gây thiên-hạ nên loạn-lạc”, “nghịch mạng Sê-sa”.—Công-vụ 17:6, 7. |
Mojž. 2:9) Nově vypěstované ovocné stromy v Izraeli měly po tři roky růst, aniž majitel nějakým způsobem užíval jejich výnosu. Ở Y-sơ-ra-ên thời xưa, những cây ăn trái mới trồng thì được để mọc trong ba năm mà người chủ không dùng trái trong bất cứ mục đích nào. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výnosy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.