výměna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výměna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výměna trong Tiếng Séc.

Từ výměna trong Tiếng Séc có các nghĩa là giao hoán, quy đổi, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výměna

giao hoán

verb

quy đổi

noun

đổi

verb

Ale výměnou za to bych rád, abys pro mě udělal pár věcí.
Nhưng đổi lại, tao muốn mày làm vài thứ cho tao.

Xem thêm ví dụ

Kdo by si vzal celý svět výměnou za to, co ví o Boží osobnosti a o Božím plánu?
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
Nabídnul jsem jí práci výměnou za jméno toho krtka.
Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián.
K čemu musí být manželky ochotné, aby se nenarušila výměna myšlenek?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Tohoto území se nakonec Michigan vzdal výměnou za západní sekci horního poloostrovu Michiganu.
Cuối dùng Michigan chịu từ bỏ Dải đất Toledo để đổi lấy phần phía tây của Bán đảo Thượng Michigan.
Výměnou za tuto hmotnou oběť nabídl Ježíš onomu mladému vládci něco neocenitelného — možnost nashromáždit si poklad v nebi. Tento poklad by mu otevřel cestu k věčnému životu a dal by mu vyhlídku na to, že nakonec bude vládnout s Kristem v nebi.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Každých 30 vteřin jeden pacient zemře na nemoc, která může být vyléčena regenerací tkáně, nebo její výměnou.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô
Výměna!
Nghỉ tý đi
Je mocně rozvířený, neboť se pohybuje přes tyto velké podmořské hory, což dovoluje výměnu CO2 a tepla s atmosférou, příjem i výdej.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
A ti kteří tak činí, mají většinou peníze a cennosti na výměnu za mou přízen.
với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta.
To není špatná výměna.
Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ.
To zní jako férová výměna.
Nghe có vẻ trao đổi sòng phẳng.
Pokud zboží dokáže uchovat data vygenerovaná uživateli, oprava nebo výměna může vést ke ztrátě těchto dat.
Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu.
Takové zhroucení smysluplné výměny myšlenek se cituje ve výzkumných studiích jako jedna z velkých příčin buď rozvodů nebo „manželství bez lásky“.
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
Nicméně žádné konkrétní datum této výměny nezaznělo.
Tuy nhiên, không một thông báo chi tiết nào về concert này được đưa ra.
□ Jak mohou manželé a manželky dostát náročnému úkolu výměny myšlenek?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
(Kazatel 3:1, 7) Jak je vidět z ostré výměny názorů, která zde byla citována, některé problémy mohou člověka silně rozrušit.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
Znázorni, jak je rozmlouvání neocenitelné pro výměnu myšlenek.
Xin hãy giải thích cụ thể làm thế nào sự lý luận là quí cho sự liên lạc với người khác.
Takové zbytečné sváry mohou znemožňovat osobní výměnu myšlenek a smíření, jako kdyby dvojici oddělovaly železné závory nějaké pevnosti!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
Ale podobně jako je důležitá výměna žárovek, je ještě důležitější změna právních předpisů.
Nhưng cũng như việc thay đổi bóng đèn việc thay đổi luật còn quan trong hơn.
Existence všech těch rozličných jazyků totiž klade překážky - jak jsme právě viděli - do cesty výměny zboží, idejí, technologií a moudrosti.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
4 Mnoho činitelů přispívá k tomu, aby v rodině vznikla výměna myšlenek, a aby se stále udržovala.
4 Nhiều việc có thể góp phần vào sự thiết lập, xây dựng và gìn giữ cho các giây liên lạc hoạt động tốt đẹp giữa những người trong gia đình.
Skupina vojáků odpočívá na náměstí, čeká na výměnu stráže a komentuje kolemjdoucí („Sur la place, chacun passe“).
Moralès và các binh sĩ khác lang thang trước trại lính bình luận về những người qua đường ("Sur la place, chacun passe").
Říkejte tomu jak chcete, ale musí to být výměna.
Muốn gọi là gì cũng được, nhưng phải là một cuộc trao đổi.
A ještě více než to: podporuje výměnu myšlenek mezi rodiči a dětmi.
Nhưng hơn thế nữa, còn để cho cha mẹ và con cái nói chuyện cùng với nhau.
Pomáhá při tom dobrá výměna myšlenek.
Chính sự thông tri tốt đẹp sẽ giúp ích nhiều.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výměna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.