výkonný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výkonný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výkonný trong Tiếng Séc.

Từ výkonný trong Tiếng Séc có các nghĩa là mạnh mẽ, hùng mạnh, hùng cường, mạnh, quyền hành pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výkonný

mạnh mẽ

(powerful)

hùng mạnh

(powerful)

hùng cường

(powerful)

mạnh

quyền hành pháp

(executive)

Xem thêm ví dụ

Výkonné nové technologie vždy představují záhady.
Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.
Young koupil Ewingovo podnikání v roce 1995, načež tito dva lidé společně založili Red Hat Software a Bob Young se stal výkonným ředitelem.
Young mua doanh nghiệp của Ewing trong năm 1995, và cả hai đã sáp nhập thành Red Hat Software, với Young phục vụ như giám đốc điều hành (CEO).
Instinkt stojí za to to sdělit tvému výkonnému důstojníkovi
Đó là điều đáng được chia sẻ với sĩ quan chỉ huy của ta.
K mému velkému překvapení si mě za několik týdnů zavolal do kanceláře znovu a nabídl mi místo výkonného ředitele jedné z divizí společnosti.
Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó.
Není přece možné sehnat mnoho lidí s talentem za 400 000 dolarů, kteří by byli ochotní přinést oběť ve výši 316 000 dolarů každý rok, kdy budou výkonným ředitelem charity zabývající se hladem.
Bây giờ, bạn không thể khiến rất nhiều người với tài năng trị giá 400. 000 đô la đánh đổi sự hy sinh trị giá 316. 000 đô la hàng năm để trở thành CEO của một tổ chức từ thiện vì người đói nghèo.
Tady je výkonný rozkaz, pane.
Đây là lệnh thực thi, thưa ngài.
Starší Clark sloužil jako president kvora starších, výkonný tajemník sboru, rádce biskupa, biskup, vysoký rádce, rádce presidenta misie kůlu a územní sedmdesátník.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
V době tohoto povolání působil jako výkonný ředitel a člen představenstva společnosti, která se zabývá distribucí potravin do stravovacích zařízení a obchodních řetězců.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
To může uděla pouze výkonný lékař.
Chỉ có giám định pháp y tạm giữ chức mới có thể làm chuyện đó.
Je to velmi výkonná baterie a velmi těžké přijít.
Một loại pin rất mạnh và rất khó vận hành.
Neuvěřitelně výkonné.
Và mạnh kinh khủng.
Díky flexibilitě, kterou přináší widget cílení a dimenze přehledu, můžete dosáhnout výkonné struktury inventáře pomocí minimálního počtu značek.
Với sự linh hoạt nhờ tiện ích nhắm mục tiêu và tham số báo cáo, bạn có thể có cấu trúc khoảng không quảng cáo mạnh mẽ với ít thẻ nhất.
Výkonné a přizpůsobivé štíty Země
Đôi khiên linh động, mạnh mẽ
Bez nákladu bomb a raket dokonce dokázal doprovázet stíhací letadla, protože díky štíhlému trupu a výkonným motorům byl Vigilante velice rychlý jak ve vysokých tak i nízkých letových hladinách.
Khi không có các lực cản do bom hay tên lửa, ngay cả các phi công tiêm kích hộ tống cũng thấy rằng kiểu dáng khung máy bay suôn và động cơ mạnh mẽ giúp cho chiếc Vigilante có tốc độ rất nhanh ở tầm cao.
Nyní na tom pracuje mnoho výkonných kombajnů.
Giờ đây, nhiều máy móc mạnh mẽ đang làm công việc đó.
Vedení zítřka je žádné vedení a energie, čistá, výkonná energie bude jednoho dne zdarma.
Lưới điện tương lai sẽ là không có lưới điện nào cả, và năng lượng, thứ năng lượng sạch và hiệu quả, một ngày nào đó sẽ được giải phóng.
President Hinckley mě v posledním roce svého života pověřil tím, abych sloužil jako výkonný ředitel Chrámového oddělení, a president Monson mě poctil tím, že mi umožnil v této pozici zůstat.
Vào năm cuối cùng trong cuộc đời của Chủ Tịch Hinckley, ông đã chỉ định tôi làm Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ, và Chủ Tịch Monson đã ban cho tôi vinh dự để được phép giữ nhiệm vụ này.
Od roku 2014 je prezidentkou a výkonnou ředitelkou americké investiční společnosti Fidelity Investments (FMR) a předsedkyní její mezinárodní sesterské společnosti Fidelity International (FIL).
Kể từ năm 2014, Johnson là chủ tịch và giám đốc điều hành của tập đoàn Mỹ Fidelity Investments (FMR) và đồng chủ tịch công ty chi nhánh quốc tế của Fidelity (FIL).
Nemúžeš přece mít nejvyšší výkonnou moc jen proto, že po tobě nějaká pod-vodnice hodila meč.
Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông.
Třídimenzionální hra rozehřeje mozeček, přivádí hodně impulsů do čelního laloku -- do výkonné části -- pomáhá rozvíjet kontextovou paměť a -- a tak dále.
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân.
Vedenou britským výkonným důstojníkem.
Cho phép tôi nhắc ngài, quân đội đó được một sĩ quan Anh lãnh đạo.
V roce 1993 se stala výkonnou ředitelkou neziskové organizace Chicago office of Public Alies, která podporuje mladé lidi v práci v neziskových skupinách a vládních agenturách.
Đến năm 1993, bà trở thành giám đốc điều hành văn phòng Chicago của Public Allies, một tổ chức phi lợi nhuận chủ trương khuyến khích giới trẻ tham gia các hoạt động xã hội do các cơ quan chính phủ hoặc các nhóm thiện nguyện điều hành.
Přestože odešel z univerzity před více než 40 lety, zůstává horlivým studentem, jenž vítal stálé vedení, kterého se mu dostávalo od služebně starších bratří, když dohlížel na území Severní Amerika-západ, Severní Amerika-severozápad a tři území v Utahu, když sloužil jako výkonný ředitel Chrámového oddělení a když během své služby v Předsednictvu Sedmdesáti úzce spolupracoval s Dvanácti.
Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai.
Po návratu z Mexika se mu dostalo dalšího pověření, kterého si velmi cenil – sloužil jako výkonný ředitel Oddělení rodinné historie.
Sau khi trở về từ Mexico, ông đã nhận được một công việc chỉ định quý giá khác: phục vụ với tư cách là giám đốc điều hành Sở Lịch Sử Gia Đình.
Když byl 1. srpna 2017 povolán do Předsednictva Sedmdesáti, sloužil jako zástupce výkonného ředitele Misionářského oddělení a jako územní asistent v území Severní Amerika-jihovýchod.
Ông đang phục vụ với tư cách là Phụ Tá Giám Đốc Chấp Hành tại Sở Truyền Giáo và là Phụ Tá Giáo Vùng trong Giáo Vùng Đông Nam Bắc Mỹ thì ông được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi vào ngày 1 tháng Tám năm 2017.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výkonný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.