výčitky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ výčitky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výčitky trong Tiếng Séc.
Từ výčitky trong Tiếng Séc có các nghĩa là đau buồn, sự hối hận, sự ăn năn, sự hối tiếc, hối hận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ výčitky
đau buồn(compunction) |
sự hối hận(compunction) |
sự ăn năn(compunction) |
sự hối tiếc(compunction) |
hối hận(remorse) |
Xem thêm ví dụ
Žádné výčitky, ať se stane cokoli. Không hối hận không gì cả. |
Budete osvobozeni od břemene výčitek svědomí a vyčítavých myšlenek na to, jaký žal a bolest jste způsobili v něčím životě. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
Chtěl jsem jí tolik pomoci, protože jsem cítil, že její výčitky svědomí a její touha dělat to, co je správné, a dát se pokřtít je upřímná. Tôi muốn giúp chị rất nhiều vì tôi cảm thấy rằng sự ăn năn và ước muốn của chị để làm điều đúng và chịu phép báp têm là chân thật. |
(Sk. 24:24) Když však Pavel mluvil o „spravedlnosti a sebeovládání a budoucím soudu, Felix se polekal“. Možná v něm takové věci vyvolávaly výčitky svědomí, protože on sám vedl špatný způsob života. Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác. |
Když k němu pak promluvili, jejich slova byla plná obviňování a nelítostných výčitek. Những gì họ nói sau đó chỉ toàn là lời buộc tội cay nghiệt. |
To zní jako výčitka. Sao em có vẻ chê bai thế. |
I věrné Boží služebníky někdy ochromovaly životní starosti, pocity křivdy a výčitky svědomí. Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng. |
Přemítejte o tom, co můžete dělat, abyste uplatňovali ve větší míře víru v Ježíše Krista, abyste, stejně jako Alma, mohli být osvobozeni od pocitů bolesti a výčitek svědomí kvůli svým hříchům. Hãy suy ngẫm điều các em có thể làm để sử dụng thêm đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô để, giống như An Ma, các em có thể được giải thoát khỏi cảm giác đau đớn hay hối hận về tội lỗi của các em. |
* Byl připojen trest, který přinesl výčitky svědomí, Alma 42:18. * Một sự trừng phạt đã được ấn định để đem lại cho loài người một sự hối hận trong lương tâm, AnMa 42:18. |
" Na tomto světě nenajdeme úkryt před vzpomínkami a výčitkami. " Không có nơi ẩn náu khỏi trí nhớ và hối hận trên thế giới này. |
Prosím, mám výčitky. Please, em day dứt lắm. |
Pociťovala jsem rozpor ve svém jednání a začala jsem mít velké výčitky svědomí. Tôi cảm thấy sự khác biệt trong các hành động của mình và một cảm nghĩ hối hận chan hòa lòng tôi. |
Výčitky svědomí a pocity hanby vás pak mohou odrazovat od účasti na křesťanských shromážděních. Cảm giác tự cáo trách cộng với cảm giác xấu hổ có thể khiến bạn không muốn đi nhóm họp tại hội thánh nữa. |
Činit pokání znamená „změnit své názory, pokud jde o minulé (nebo zamýšlené) jednání nebo chování, v důsledku lítosti nebo nespokojenosti“ nebo „pociťovat lítost, zkroušenost nebo výčitky svědomí za to, čeho se člověk dopustil nebo co opomenul udělat“. Ăn năn có nghĩa là “đổi ý của mình về hành động (hay hạnh kiểm) đã làm (hay định làm) vì hối tiếc hoặc không hài lòng”, hay “cảm thấy nuối tiếc, hối lỗi hoặc ân hận về điều mình đã làm hay đã không làm”. |
To se podobá snaze utišit výčitky svědomí pomocí formálních šintoistických očišťovacích rituálů. Đó cũng giống như dùng các nghi lễ tẩy uế của Thần-đạo để cố cho lương tâm đỡ cắn rứt. |
Jednou z možných odpovědí je to, že „trest byl připojen a [byl dán] spravedlný zákon, který přinesl ... výčitky svědomí“. (Viz Alma 42:18; viz také verš 16.) Một trong những câu trả lời có thể được đưa ra là “một sự trừng phạt đã được ấn định để đem lại một hối hận trong lương tâm” (xin xem An Ma 42:18; xin xem thêm câu 16). |
Kterým výčitkám dávám přednost? Món quà nào mà em thích nhất? |
Zdrtilo výčitkami svědomí. Chôn vùi họ trong tội lỗi và hối hận |
(Zákon spravedlnosti kvůli naší neposlušnosti požaduje, abychom pocítili výčitky a byli odříznuti z přítomnosti Boží.) (Vì chúng ta không vâng lời, nên luật công lý đòi hỏi chúng ta phải trải qua cảm giác hối hận và bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế). |
Některý křesťan si například s potěšením dá skleničku alkoholu, když se večer sejde s přáteli. Jiný by z toho měl výčitky svědomí. Chẳng hạn, về việc uống rượu bia tại các buổi họp mặt, người này thích cùng uống với bạn bè khi thư giãn vào một buổi tối nào đó, nhưng người khác thì khó chịu về điều này. |
Nejsme-li si vědomi toho, co pro nás Spasitelova oběť může udělat, můžeme si s sebou životem nést výčitky svědomí, že jsme udělali něco, co nebylo správné, nebo že jsme se vůči někomu prohřešili. Nếu không biết về sự hy sinh của Đấng Cứu Rỗi có thể làm gì cho mình, thì chúng ta có thể sống suốt cuộc sống này mà vẫn còn vương vấn những hối tiếc là chúng ta đã làm một điều gì đó không đúng hoặc xúc phạm đến một người nào đó. |
Měly méně negativních důsledků, jako nemoci, těhotenství, výčitky; více pozitivních výsledků, jako být schopný komunikovat se svým partnerem - kterého znaly velmi dobře, zodpovědně se připravují, a užívají si to. Họ ít có hậu quả tiêu cực hơn, như bệnh tật, mang thai, hối hận-- nhiều kết quả tích cực hơn như có thể trao đổi với đối tác, người mà họ nói là họ biết rất rõ; chuẩn bị cho trải nghiệm một cách có trách nhiệm; họ tận hưởng chính mình. |
12. (a) Jak bychom podle Davidova příkladu měli reagovat na výčitky svědomí? 12. (a) Chúng ta có thể bắt chước Đa-vít thế nào khi lương tâm mình bị cắn rứt? |
Nejprve jim vydal důkladné svědectví, a Židům, kteří pocítili výčitky svědomí, pak řekl: „Čiňte pokání a ať je každý z vás pokřtěn ve jménu Ježíše Krista na odpuštění svých hříchů.“ Sau khi làm chứng cặn kẽ, ông nói với những người Do Thái đang bị lương tâm cắn rứt: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình”. |
Spojení s rodinou může být znamení výčitek. Cố giao tiếp có thể là dấu hiệu của hối hận. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výčitky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.