vozový park trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vozový park trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vozový park trong Tiếng Séc.

Từ vozový park trong Tiếng Séc có các nghĩa là mau, Hạm đội, đội tàu, đoàn tàu, mau chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vozový park

mau

(fleet)

Hạm đội

(fleet)

đội tàu

(fleet)

đoàn tàu

(fleet)

mau chóng

(fleet)

Xem thêm ví dụ

Vypadá to, že Boston a Nantucket jejich Poslat celý vozový park.
Có vẻ như Boston và Nantucket đang gửi toàn bộ hạm đội của họ ra.
Někteří z nás nemají k dispozici vozový park firemních aut.
Đâu phi ai cng có c hm đi xe công ty có sn ch.
Někteří oslíci dokonce patří k „vozovému parku“, který je využíván k profesionální oslí zásilkové službě!
Thậm chí có một số con thuộc đoàn lừa chuyên chở mướn!
Teď vám ukážu vozový park popelářských vozů.
Để tôi chỉ cho anh hệ thống xe thu gom rác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vozový park trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.