vertu blessaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertu blessaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertu blessaður trong Tiếng Iceland.
Từ vertu blessaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chào, tạm biệt, xin chào, hẹn gặp lại, lời chào từ biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertu blessaður
chào(goodbye) |
tạm biệt(goodbye) |
xin chào(goodbye) |
hẹn gặp lại
|
lời chào từ biệt(goodbye) |
Xem thêm ví dụ
Vertu blessaður. Tạm biệt. |
(Opinberunarbókin 15:3) Við ættum því að forðast í bænum okkar orðalag á borð við: „Góðan dag, Jehóva,“ „ástarkveðjur“ eða „vertu blessaður.“ (Khải-huyền 15:3) Vậy khi cầu nguyện, chúng ta nên tránh những câu như: “Chào Đức Giê-hô-va”, “Chúng con chuyển lời yêu thương đến Cha”, “Chúc Cha một ngày vui vẻ”. |
Vertu ávallt staðfastur og þú munt blessaður og börn þín að þér förnum. Hãy luôn luôn trung tín và con sẽ được ban phước, và con cái của con cũng được ban phước như con. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertu blessaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.