vernünftig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vernünftig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vernünftig trong Tiếng Đức.
Từ vernünftig trong Tiếng Đức có các nghĩa là khôn, đàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vernünftig
khônadjective Und es ist nur vernünftig, sie hin und wieder zu überdenken. Một người khôn ngoan sẽ thỉnh thoảng xem lại những quyết định của mình. |
đàng hoàngadjective |
Xem thêm ví dụ
13, 14. (a) Woran zeigt sich, dass Jehova vernünftig ist? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
Sehen Sie sich um und sagen Sie mir, dass Männer, die solche Dinge tun, vernünftig sind. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Es ist ein Joker um jede vernünftige Kritik zu entwaffnen. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
Solch eine vernünftige Vorgehensweise hinterlässt einen günstigen Eindruck und veranlasst andere, sich weitere Gedanken zu machen. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
30 ‘Vergewissere dich der wichtigeren Dinge’, und denke daran, daß „die Weisheit von oben . . . vernünftig“ ist (Philipper 1:10; Jakobus 3:17). 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
Schreib deinen Schulkameraden nicht vor, was sie glauben sollen und was nicht, sondern erklär ihnen ganz offen, wovon du überzeugt bist und warum du das vernünftig findest. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Das klingt sehr vernünftig. Nghe hay đấy. |
Ist die Auffassung, Moralbegriffe seien reine Ansichtssache oder sollten dem allgemeinen Trend folgen, aber vernünftig? Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số? |
Nenne vernünftige Gründe, warum wir den Bibeltext für jeden Tag betrachten sollten. Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này. |
Weise Ratgeber „salzen“ ihre Worte häufig mit Veranschaulichungen, da sie dadurch die Ernsthaftigkeit einer Sache hervorheben oder dem Ratempfänger helfen können, vernünftig zu überlegen und ein Problem in einem neuen Licht zu sehen. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Tut dem Kind eine Sache wirklich leid, ist es nur vernünftig, ihm entgegenzukommen“ (Matthieu, Frankreich). Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
3 Vernünftig sein: Paulus riet, die gelegene Zeit für die wichtigeren Dinge des Lebens auszukaufen und nicht unvernünftig zu werden. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
Wie können Eltern vernünftig sein, während sie für unumstößliche sittliche und geistige Normen eintreten? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
Wichtiger noch: Jemand mit guter Bildung hat bessere Voraussetzungen, die Bibel mit Verständnis zu lesen, vernünftige Problemlösungen zu finden und die biblischen Wahrheiten klar und überzeugend zu vermitteln. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Ein Existenzialist mag etwas erläutern, ein Relativist mit seiner eingeengten Auffassung der Wirklichkeit, nämlich dass Wahrheit eine rein subjektive Erfahrung sei, eine vernünftige Begründung finden – Gesetze aber sind Gesetze! Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp! |
Für mich war Thorin immer der Vernünftigere von beiden. Ta luôn thấy Thorin là người dễ lý lẽ hơn trong cả 2. |
19 Was kann uns helfen, ein vernünftiges Maß an Stolz auf unseren Gott zu bewahren und das christliche Identitätsbewusstsein stark zu erhalten, da es heute in der desorientierten Welt so wichtig ist, sich in Jehova zu rühmen? 19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ? |
In der Bibel wird immer wieder der Wert einer vernünftigen, realistischen Einschätzung betont (Titus 3:2; Jakobus 3:17). Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17). |
„VERNÜNFTIGE GESUNDHEITSREGELN“ “MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE” |
Es ist vernünftig, sich auf HIV testen zu lassen, bevor man eine Ehe in Betracht zieht Thử máu tìm khuẩn HIV trước khi kết hôn là quyết định khôn ngoan |
18 Es ist ja nicht verkehrt, zu essen, zu trinken und sich auf positive Weise und in einem vernünftigen Rahmen zu entspannen. 18 Thật thế, ăn uống và giải trí lành mạnh không có gì là sai nếu biết giữ chừng mực. |
14 Was ist also die einzig vernünftige, sachliche Schlußfolgerung, zu der wir kommen müssen? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
Sie halten das wahrscheinlich für eine vernünftige Entscheidung, die sie davor bewahren soll, in eine schlechte Ehe zu schlittern. Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan. |
Eine Übersetzerin sagte dazu: „Die Schulung hat uns die Freiheit gegeben, Techniken für den Umgang mit dem englischen Text auszuschöpfen, aber sie setzt uns auch vernünftige Grenzen, damit wir nicht die Rolle des Schreibers übernehmen. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Sei vernünftig: „Laßt eure Vernünftigkeit allen Menschen bekanntwerden“ (Philipper 4:5). Hãy làm theo lẽ phải: “Hãy cho mọi người đều biết nết nhu-mì [tính phải lẽ, NW] của anh em” (Phi-líp 4:5). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vernünftig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.