verhinderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verhinderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verhinderen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verhinderen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verhinderen
ngănverb De president probeert te verhinderen dat m'n gezin Duitsland binnenkomt en u doet daar niks aan. Tổng thống đang ngăn gia đình tôi nhập cảnh vào Đức và ông chẳng làm gì cả. |
Xem thêm ví dụ
Misschien probeert hij u te verhinderen de gemeentevergaderingen te bezoeken, of misschien zegt hij dat hij niet wil dat zijn vrouw van huis tot huis gaat om over religie te praten. Có lẽ ông cố cản bạn đi họp tại hội thánh, hoặc ông có thể nói là không muốn vợ đi từ nhà này sang nhà kia nói về tôn giáo. |
22 Al deze levendige beschrijvingen voeren ons tot één conclusie — niets kan verhinderen dat de almachtige, alwijze en onvergelijkelijke Jehovah zijn belofte vervult. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Hoe proberen de demonen mensen te verhinderen zich uit hun macht los te breken? Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng? |
Omdat Jehovah het Opperwezen is, kan niets de verwezenlijking van zijn voornemens verhinderen. Vì Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, không gì có thể cản trở Ngài thực hiện ý định Ngài. |
Af en toe kunnen iemands omstandigheden hem verhinderen een vergadering bij te wonen. Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Slechte omgang kan ’ons verhinderen de waarheid te blijven gehoorzamen’. Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’. |
De stomp van de boom werd toen met banden omsloten om te verhinderen dat hij weer zou uitspruiten. Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi. |
Vaak moesten we snel handelen om de plaatselijke geestelijken, die deze vertoningen probeerden te verhinderen, te slim af te zijn. Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này. |
Maar overdreven gevoelig of lichtgeraakt zijn in onze relaties met anderen, is een vorm van zelfzucht die ons van onze vrede kan beroven en ons kan verhinderen anderen eer te betonen. Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác. |
Gods oorlog van Armageddon zal verhinderen dat de gehele mensheid wordt vernietigd Cuộc chiến của Đức Chúa Trời tại Ha-ma-ghê-đôn sẽ ngăn chận sự hủy diệt toàn thể nhân loại |
De president probeert te verhinderen dat m'n gezin Duitsland binnenkomt en u doet daar niks aan. Tổng thống đang ngăn gia đình tôi nhập cảnh vào Đức và ông chẳng làm gì cả. |
Google Klantenreviews accepteert geen reclame voor producten die zijn ontworpen om de handhaving van verkeerswetten te verhinderen. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các sản phẩm được chế tạo cho mục đích can thiệp vào công tác thực thi luật giao thông. |
Ja, zelfs de grootste macht van die tijd kan geen stand houden tegen Jehovah’s macht of zijn reddingsdaden verhinderen. Đúng vậy, ngay cả quyền lực mạnh mẽ nhất của thời đại này cũng không thể đứng nổi trước quyền năng của Đức Giê-hô-va hay ngăn cản hành động cứu rỗi của Ngài. |
Laagdrempelig betekent ook geen financiële drempels die zouden kunnen verhinderen dat deelnemers een project afronden. Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình. |
Parafrasevertalingen zijn misschien wel makkelijk te lezen, maar juist die vrije manier van vertalen kan verhinderen dat de ware betekenis van de tekst tot de lezer doordringt. Bản dịch diễn ý có thể dễ đọc nhưng đôi khi cách dịch thoáng như thế khiến độc giả không nắm được thông điệp thật sự của Kinh Thánh. |
Verhinder dat verkeer op basis van de betreffende zoektermen op uw site binnenkomt als verwijzingsverkeer middels de volgende acties: Để loại trừ lưu lượng truy cập đến trang web của bạn với các cụm từ tìm kiếm này dưới dạng lưu lượng truy cập giới thiệu: |
Mijn long klapte samen, dus sneed iemand me open en stak daar ook een pen in om die catastrofe te verhinderen. Phổi của tôi bị dập, nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra. |
Zou het niet liefdeloos zijn de mens toe te rusten met een enorm vermogen om kennis te verwerven en hem dan te verhinderen deze kennis te benutten? Như thế chẳng phải là bất nhân hay sao khi ban cho người nào một tiềm năng lớn lao để thâu thập sự hiểu biết, rồi lại ngăn cản người đó làm được điều đó? |
Laten wij niet vergeten dat God had kunnen verhinderen dat zijn geliefde Zoon dit lijden onderging. Chúng ta không nên quên rằng Đức Chúa Trời đã có thể ngăn chặn sự đau khổ thế ấy của Con Ngài. |
Voldemort zei dat hij mijn moeder alleen heeft gedood omdat ze probeerde te verhinderen dat hij mij zou vermoorden. — Dạ... Voldemort nói là hắn giết má con chỉ vì má con đã cố ngăn, không cho hắn giết con. |
Ze boog haar gezicht naar haar moeder om haar te verhinderen rond te kijken, en zei, hoewel in een trillende stem en te snel, " Kom, zou het niet beter zijn om terug te gaan naar de woonkamer voor slechts een ander moment? " Cô cong khuôn mặt của cô đối với mẹ cô để ngăn chặn cô nhìn xung quanh, và cho biết, mặc dù trong một giọng nói run rẩy và quá nhanh, " Hãy đến, sẽ không được tốt hơn quay trở lại phòng khách chỉ là một thời điểm? " |
Ik ga naar de Tung Shao-pas en verhinder dat Shan-Yu dit dorp verwoest. Tôi sẽ mang đại quân lên lối mòn Tuyết sơn chặn Đan Vu trước khi hắn ta tàn phá ngôi làng này. |
Hij voorkomt niet alle rampen, maar Hij verhoort wel onze gebeden om ze af te wenden, zoals Hij met de ongewoon krachtige cycloon deed die de inwijding van de tempel in Fiji dreigde te verhinderen.6 Of Hij zwakt de kracht ervan af, zoals Hij bij de terroristische bomaanslag in de luchthaven van Brussel deed, waarbij velen om het leven kwamen, maar onze vier zendelingen alleen gewond raakten. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
Hij wil Jehovah’s volk ontmoedigen en hen zelfs verhinderen ’de geboden van God te onderhouden’ en „het werk [ten uitvoer te brengen] dat bestaat in het getuigenis afleggen omtrent Jezus”. — Openbaring 12:17. Hắn muốn làm dân Đức Giê-hô-va thối chí và hắn còn muốn ngăn cản không cho họ “giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời” và nói về “lời chứng của Đức Chúa Jêsus” (Khải-huyền 12:17). |
(b) Het opvolgen van welke bijbelse raad zal ons verhinderen van Jezus’ voetstappen af te dwalen? b) Theo lời khuyên nào trong Kinh-thánh sẽ che chở chúng ta khỏi bị trôi lạc khi đi theo dấu chân Giê-su? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verhinderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.