Verhältnisse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verhältnisse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verhältnisse trong Tiếng Đức.
Từ Verhältnisse trong Tiếng Đức có các nghĩa là tình hình, hoàn cảnh, tình trạng, điều kiện, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verhältnisse
tình hình(state of affairs) |
hoàn cảnh(environment) |
tình trạng(state) |
điều kiện(conditions) |
trường hợp(case) |
Xem thêm ví dụ
Natürlich leben nicht alle Jugendlichen, die Jehova gefallen möchten, in idealen familiären Verhältnissen. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
9 Können wir durch menschliches Bemühen von diesen schlimmen Verhältnissen befreit werden? 9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không? |
Ja noch mehr: Wir müssen uns rein halten, damit wir an alle appellieren können, die Wahrheit und Gerechtigkeit lieben und wegen der verderbten, unreinen Verhältnisse, die sie auf der Erde sehen, beunruhigt sind (Hesekiel 9:4). Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
Menschliche Zeit, industrielle Zeit, die gegen die Dauer der Gezeiten getestet wurde, in denen diese Erinnerungen eines bestimmten Körpers, der jeder Körper sein könnte, vermehrt werden wie in der Zeit der mechanischen Vervielfältigung, vielfach, über acht km2 hinweg angeordnet, eineinhalb Kilometer ins Meer hinein, in den verschiedenen Verhältnissen von Tag und Nacht verschwindend. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Ich weiß, dass du dich bemüht hast, die Verhältnisse zuallererst dadurch zu verbessern, dass du selbst zu einem besseren Menschen geworden bist, und dann dadurch, dass du mein Wort verkündet und mein Evangelium so mitfühlend wie möglich verteidigt hast. Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Habe ich unter Gebet über meine Verhältnisse nachgedacht? Tôi đã nghiêm chỉnh xem xét hoàn cảnh của tôi chưa? |
Gottes Wille ist es, daß auf der ganzen Erde gerechte Verhältnisse geschaffen werden, und das wird er durch sein himmlisches Königreich mit Christus als König ausführen. Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ. |
Er wußte, daß diese Regierung die friedlichen, paradiesischen Verhältnisse herbeiführen wird, die er dem Übeltäter, der neben ihm starb, in Aussicht stellte. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
„Die ‚anderen Schafe‘ tun heute dasselbe Predigtwerk wie der Überrest unter denselben prüfungsvollen Verhältnissen und offenbaren dieselbe Treue und Lauterkeit. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Bei der Beschreibung des künftigen Lebens legt die Bibel besonderen Nachdruck auf Verhältnisse, die den moralischen und geistigen Bestrebungen des Menschen entgegenkommen. Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn. |
Und in der heutigen, problembeladenen Welt wünscht man sich solche Verhältnisse mehr denn je. Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết. |
Ich bin nicht in den Slums oder unter ähnlich schlimmen Verhältnissen aufgewachsen, doch ich weiß, wie es ist, kein Geld zu haben, und seine eigene Familie nicht ernähren zu können. Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào. |
Der Psalmist schrieb prophetisch über die Verhältnisse unter Christi Regierung: „In seinen Tagen erblüht Gerechtigkeit, die Fülle des Friedens“ (Psalm 72:7, Herder-Bibel). (Truyền-đạo 8:9) Người viết Thi-thiên đã viết tiên tri về tình trạng dưới sự cai trị của Đấng Christ: “Dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao”.—Thi-thiên 72:7, Bản Diễn Ý. |
Ich erlangte die Fähigkeit, mich aus diesen Verhältnissen zu befreien, indem ich eine gute Ausbildung anstrebte und sie, dank der fürsorglichen Unterstützung meiner Eltern, auch erhielt. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Millionen können daher die feste Hoffnung haben, ihre geliebten Verstorbenen eines Tages wieder lebend auf der Erde zu sehen, aber unter ganz anderen Verhältnissen. Vì vậy, hàng triệu người có niềm hy vọng chắc chắn rằng người thân đã khuất của họ sẽ được sống lại trên đất, trong điều kiện tốt hơn nhiều. |
Unter solch paradiesischen Verhältnissen zu leben wäre wirklich — um nicht zu viel zu sagen — höchst beglückend. Đúng, sống trong những điều-kiện như thế thật rất thích, nếu không muốn nói là tuyệt. |
▪ „Unter welchen Verhältnissen würden wir Ihrer Ansicht nach leben, wenn Jesus Christus über die Erde herrschen würde?“ ▪ “Theo ông / bà nghĩ, nếu Chúa Giê-su Christ cai trị trái đất thì tình trạng sẽ ra sao?” |
Ungeachtet Ihrer Verhältnisse, Ihres Lebensweges oder der Stärke Ihres Zeugnisses gibt es Raum für Sie in dieser Kirche. Bất kể hoàn cảnh, lịch sử cá nhân, hay sức mạnh của chứng ngôn của các bạn, thì vẫn có chỗ cho các bạn trong Giáo Hội này |
Sie haben ihre Freude bewahrt, obwohl die Verhältnisse auf der Erde ganz und gar nicht dem entsprechen, was Jehova ursprünglich beabsichtigt hatte. Hai Đấng ấy vẫn giữ được sự vui mừng dù tình trạng trên đất khác xa với ý định ban đầu của Đức Giê-hô-va. |
Manche Verkündiger können wegen ihrer körperlichen Grenzen oder anderer Verhältnisse kein Pionier sein, doch sie können ermuntert werden, zusammen mit der übrigen Versammlung im Predigtdienst so viel zu tun, wie sie können. Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
Daß du die Aussicht hast, mit deinen verstorbenen Angehörigen hier auf der Erde — allerdings unter ganz anderen Verhältnissen — wieder vereint zu werden! Bạn có triển vọng gặp lại người thân ngay trên đất này, trong một thế giới khác hẳn ngày nay! |
Das Priestertum des allmächtigen Gottes steht allen würdigen Männern offen, wo sie auch sein mögen – ganz gleich, von wem sie abstammen, ganz gleich, aus welch bescheidenen Verhältnissen sie kommen, ob aus der Nähe oder den entferntesten Winkeln der Erde. Chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng được dành sẵn cho những người nam xứng đáng cho dù họ có thể đang ở đâu—cho dù tổ tiên của họ là ai, cho dù hoàn cảnh của họ có khiêm tốn như thế nào, ở gần nhất hoặc xa nhất trên thế giới. |
6. (a) Warum erfreut sich das geistige Israel jetzt eines vertrauten Verhältnisses zu seinem Gott? 6. a) Tại sao Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng bây giờ có được sự giao-hảo mật-thiết với Đức Chúa Trời của họ? |
Auch hier ähnliche Verhältnisse auf der ganzen Welt. Điều tương tự xảy ra trên toàn thế giới. |
Dadurch, daß Gott von Gewalt Gebrauch macht, werden für alle friedliebenden Menschen auf der Erde ideale Verhältnisse einkehren (Psalm 37:10, 11; Nahum 1:9). Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verhältnisse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.