veřejná správa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veřejná správa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veřejná správa trong Tiếng Séc.

Từ veřejná správa trong Tiếng Séc có nghĩa là Hành chính công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veřejná správa

Hành chính công

Xem thêm ví dụ

Starší Wakolo vystudoval management a veřejnou správu a získal magisterský titul v oboru management.
Anh Cả Wakolo học môn quản lý và quản trị công cộng và nhận được một bằng cao học về quản lý.
Chce jít po Wall Streetu a plýtvání ve veřejné správě.
Nhắm vào sự lãng phí của Phố Wall và chính phủ thay vì phúc lợi xã hội.
Je to tato asymetrie, ze které v podstatě pochází selhání veřejné správy.
Bởi chính sự không cân đối này về căn bản đã dẫn đến sự cầm quyền thiếu hiệu quả.
Veřejná správa, která funguje spíš jako mecenášství, stojí 690 miliard.
Quản trị công cộng, cái được bảo trợ lớn nhất, được chi 690 tỉ.
Bývali sice uznávanými členy společnosti, ale zřídka přijímali úřední postavení ve veřejné správě.
Mặc dù được cộng đồng kính trọng nhưng hiếm khi họ nhận một chức vụ gì.
V srpnu 1842 se představitelé veřejné správy státu Missouri opakovaně snažili Proroka Josepha Smitha zajmout.
Vào tháng Tám năm 1842, chính quyền dân sự ở Missouri đã nhiều lần nỗ lực bắt giữ Tiên Tri Joseph Smith.
* V řeckořímském světě byli uprchlíci velkým problémem nejen pro majitele otroků, ale také pro veřejnou správu.
* Trong thế giới Hy Lạp-La Mã, những kẻ nô lệ đào tẩu gây ra vấn đề không chỉ đối với chủ mà lại còn cho cả guồng máy hành chính nữa.
Podle odhadu Warrena Treadgolda se za Diocletiana zdvojnásobil počet příslušníků veřejné správy z 15 000 na 30 000.
Nhà sử học Warren Treadgold ước tính rằng dưới thời Diocletianus, số những người tham gia các dịch vụ dân sự đã tăng gấp đôi từ 15.000 đến 30.000.
Jedna dějepisná kniha uvádí: „Kromě daní a poplatků, které museli obyvatelé Judeje platit, existovala též robota [neplacená práce požadovaná veřejnou správou].
Một sách sử viết: “Ngoài việc trả thuế và đóng lệ phí, dân Giu-đê còn phải đi làm xâu [lao động không lương cho nhà nước].
Je tu nějaká šance,že by politici, celá země, vzali tyhle výsledky vážně a založili na tom politiku a veřejnou správu?
Có khả năng nào đó rằng những chính trị gia, trên cả đất nước một cách bao quát, sẽ chú trọng vào phát hiên đó một cách nghiêm túc và tạo ra một chính sách công dựa vào đó ?
Vyjádření nesouhlasu s kandidátem na veřejnou funkci, politickou stranou či veřejnou správou, jakož i vedení kampaně proti zmiňovaným, je obecně přijatelné.
Thông thường, chúng tôi cho phép bày tỏ sự bất đồng hoặc vận động tranh cử chống lại một ứng viên cho chức vụ công, một đảng chính trị hoặc cơ quan công quyền.
Oba jeho rodiče pracují jako právníci, jeho starší bratr Cameron je filmový producent a starší sestra Ellie pracuje ve veřejné správě.
Bố mẹ Alex làm luật sư, anh trai Cameron Lawther làm nhà sản xuất phim, còn chị gái Ellie Lawther theo nghiệp chính trị.
Ve Střední Americe více než 500 mladých Svatých posledních dnů v Guatemale ve spolupráci s místními orgány veřejné správy vysadilo 1 944 stromů.
Ở Trung Mỹ, hơn 500 giới trẻ THNS ở Guatemala đã làm việc với chính quyền địa phương để trồng 1.944 cây.
Takže je to pro nás důležité, pro nás, kdo vymýšlíme bezpečnost, kdo sledujeme bezpečnostní politiku nebo dokonce sledujeme veřejnou správu z hledisek dotýkajících se bezpečnosti.
Nó quan trọng đối với chúng ta, những người trong chúng ta thiết kế an ninh những người nhìn vào chính sách bảo mật, hay thậm chí nhìn vào chính sách công cộng theo những cách ảnh hưởng đến an toàn.
V důsledku tohoto zákroku starosty a městské rady představitelé veřejné správy státu Illinois obžalovali bezdůvodně Proroka, jeho bratra Hyruma a další představitele města Nauvoo z výtržností.
Vì hành động này của vị thị trưởng và hội đồng thành phố nên chính quyền Illinois đưa ra sự buộc tội vô căn cứ đó là cuộc noi loạn của Vị Tiên Tri, anh trai của ông là Hyrum, và các viên chức khác của thành phố Nauvoo.
Hospodářská informatika se zabývá plánováním, vývojem, implementací, provozem, rozvojem a využívaných informačních a komunikačních systémů, které se nasazují k formálním podnikovým procesům pokud strukturovaným strategickým rozhodnutím v podniku a ve veřejné správě.
Tin học kinh tế hướng vào hoạch định kế hoạch, phát triển, bổ sung, vận hành, cải tiến và sử dụng các hệ thống thông tin cũng như điện tử viễn thông, qua đó hỗ trợ cho các hoạt động kinh tế, các quyết định chiến lược mang tính hệ thống trong doanh nghiệp cũng như quản lý công cộng.
Prorok byl ve zvlášť nebezpečné situaci, protože představitelé veřejné správy státu Missouri se ho opakovaně snažili dopadnout, a odpadlíci od Církve začali projevovat čím dál větší nepřátelství a snažili se ho zničit.
Nhất là Vị Tiên Tri đang ở trong cảnh hiểm nghèo, vì chính quyền từ Missouri cố gắng nhiều lần để bắt giữ ông, và những người bội giáo đối với Giáo Hội trở nên càng ngày càng thù oán trong nỗ lực để hủy diệt ông.
23. června se dostali přes řeku Mississippi, ale později téhož dne bratří z Nauvoo Proroka vyhledali a řekli mu, že pokud se nevzdá představitelům veřejné správy v Carthage, město Nauvoo napadnou vojenské jednotky.
Vào ngày 23 tháng Sáu, họ vượt qua dòng Sông Mississippi, nhưng về sau trong ngày đó, các anh em trong Giáo Hội từ Nauvoo tìm ra Vị Tiên Tri và nói với ông rằng quân đội sẽ xâm chiếm thành phố nếu ông không nạp mình cho chính quyền ở Carthage.
Grieboski, prezident Institutu pro náboženství a veřejnou správu, prohlásil: „Je to další nesmírně významné rozhodnutí, které ovlivní náboženskou svobodu po celé Evropě, protože se dotkne náboženských práv ve všech státech podléhajících Evropskému soudu pro lidská práva.“
Grieboski, viện trưởng Viện Tôn Giáo và Chính Sách của Nhà Nước, nói: “Đây là thêm một phán quyết quan trọng khác ảnh hưởng đến quyền tự do tín ngưỡng khắp Âu châu, vì phán quyết này sẽ tác động đến quyền tín ngưỡng trong tất cả các nước trực thuộc Tòa Án Nhân Quyền Âu Châu”.
[Není povoleno] Účtování poplatků za produkty nebo služby, které primárně nabízí státní správa nebo veřejně přístupný zdroj zdarma nebo za nižší cenu
[Không được phép] Tính phí các sản phẩm hoặc dịch vụ chủ yếu do chính phủ hoặc nguồn công cộng cung cấp với mức giá thấp hơn hoặc miễn phí
(Jan 6:15) Nápadné bylo, že věrní křesťané nepůsobili ve veřejných funkcích ani ve státní správě.
(Giăng 6:15) Điều đáng lưu ý là các tín đồ trung thành không làm công chức hoặc giữ chức vụ hành chính.
Průkopníci mohou podle přehledů v novinách nebo pomocí veřejně přístupného počítačového systému přístavní správy sledovat příjezdy a odjezdy lodí, které navštívili.
Nhờ những cột rao vặt trên báo chí hoặc qua hệ thống điện toán công cộng của nhà chức trách hải cảng, những người khai thác tại bến tàu theo dõi những chuyến cặp bến và lìa bến những chiếc tàu mà họ đã thăm viếng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veřejná správa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.