velkolepý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velkolepý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velkolepý trong Tiếng Séc.
Từ velkolepý trong Tiếng Séc có các nghĩa là tuyệt vời, đồ sộ, hùng vĩ, huy hoàng, vĩ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velkolepý
tuyệt vời(marvellous) |
đồ sộ(grand) |
hùng vĩ(sublime) |
huy hoàng(grand) |
vĩ đại(grand) |
Xem thêm ví dụ
Je důležité pamatovat na to, že většina zjevení nepřichází nějakým velkolepým způsobem. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
Je zapotřebí opravdu velkolepé organizace, aby se systematicky dosahovalo všech lidí a aby byli postupně přiváděni k duchovní zralosti — tak, aby mohli oni sami pomoci ještě jiným lidem. (2. Timoteovi 2:2) Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2). |
Pro všechny, jimž dělá starost to, jak moderní člověk špatně spravuje zemi, je velkou útěchou vědět, že stvořitel naší velkolepé planety ji zachrání před zkázou. Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại! |
Před sto osmdesáti lety, přímo v tento den, 3. dubna 1836, se Proroku Josephu Smithovi a Oliveru Cowderymu dostalo v chrámu Kirtland velkolepého zjevení. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
Představte si, jak velkolepě musel tento sbor znít! Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
Jak na Židy, kteří se vracejí z Babylónu, působí velkolepý skutek, jejž pro ně Jehova koná? Công việc vĩ đại Đức Giê-hô-va làm vì dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về đã ảnh hưởng đến họ như thế nào? |
11 Tento rozdíl mezi Bohem a Beránkem Ježíšem Kristem je vyjadřován až do poslední kapitoly Bible, kde se veliký nebeský trůn velkolepého Nového Jeruzaléma nepopisuje jako trůn nějaké domnělé trojice, ale jako „trůn Boží a Beránkův“. 11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh. |
Konáte velkolepou práci. Các chị em đã làm một công việc tuyệt diệu. |
Jehova uskutečňoval své předsevzetí s velikou shovívavostí, nikoho nenutil, aby mu sloužil, ale udílel velkolepá požehnání těm, kteří s oceněním reagovali na jeho láskyplná opatření. Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài. |
Bratr Barber prohlásil: „Bez nadsázky lze říci, že jejich školení přineslo velkolepé výsledky. Anh Barber nhận xét: “Chúng ta không phóng đại khi nói rằng quá trình huấn luyện bổ túc mà họ nhận được đã đem lại kết quả to lớn. |
Týká se života a smrti, rodiny a Církve, velkolepé povahy samotného Boha a Jeho věčného díla. Quyền năng đó liên quan đến sự sống và cái chết, đến gia đình và Giáo Hội, đến thiên tính vĩ đại của chính Thượng Đế và công việc vĩnh cửu của Ngài. |
V těchto dnech najdeme ve vesmíru něco velkolepého, že? Ngày nào đó, chúng ta sẽ tìm ra thứ gì đó ngoài không gian rất tráng lệ, phải không? |
22. a) Jakou velkolepou vyhlídku mají dnes věřící lidé? 22. a) Những ai có đức tin ngày nay có viễn ảnh huy hoàng nào trước mặt? |
Naše víra bude zjevná z přesvědčení, s nímž druhým vyprávíme o tomto velkolepém Božím daru. — Srovnej Skutky 20:24. Đức tin của chúng ta sẽ được thấy rõ qua sự nhiệt tâm của chúng ta khi nói với người khác về sự ban cho tuyệt diệu này của Đức Chúa Trời. (So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 20:24). |
2 Zatímco se na hoře Choreb krčil u vchodu do jedné jeskyně, zažil řadu velkolepých událostí. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
11 Židé, kteří v prvním století přijali vysvobození z otroctví ve falešném náboženství, Boha také chválili za velkolepý skutek, který pro ně udělal. 11 Vào thế kỷ thứ nhất, người Do Thái nào chấp nhận sự giải thoát khỏi xiềng xích của tôn giáo giả đều khen ngợi Đức Chúa Trời vì công việc vĩ đại Ngài làm vì họ. |
Toto je tak velkolepá událost, moji bratři a sestry! Đây thật là một cơ hội rất tốt. |
Netvrďte mi, že jen v samotné Británii nejsou miliony postižených lidí s velkolepým hudebním nadáním. Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc. |
Tak vydávali svědectví o „velkolepých Božích věcech“. (Sk. Do đó, họ làm chứng về “sự vĩ đại của Đức Chúa Trời” (Công 2:1-4, 11). |
Den před znovuzasvěcením se konaly velkolepé kulturní oslavy, kterých se zúčastnilo tolik mladých členů, že proběhla dvě samostatná vystoupení, pokaždé s jinými účinkujícími. Một buổi trình diễn văn hóa đại quy mô đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến, với rất nhiều giới trẻ tham gia đến mức đã có hai buổi trình diễn riêng biệt, với một đội ngũ diễn viên khác nhau cho mỗi buổi trình diễn. |
Není sobecké, když se těšíme na splnění tohoto velkolepého slibu, ani není opovážlivé představovat si, jak tam budeme žít. Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó. |
Co můžeme dělat, abychom od Jehovy měli velkolepé požehnání nyní a navždy? Chúng ta có thể làm gì để nhận được những ân phước vĩ đại của Đức Giê-hô-va bây giờ và mãi mãi? |
„V monologu o smrti Mormon překlenul čas a prostor, aby oslovil všechny, ale zejména ty, kteří ‚[jsou] z domu Izraele‘ a kteří budou jednou číst jeho velkolepý záznam. “Trong một lời nói một mình về cái chết, Mặc Môn đã vượt qua thời gian và không gian để nói với tất cả mọi người, nhất là ‘những người còn sót lại của gia tộc Y Sơ Ra Ên’ là những người sẽ đọc biên sử vĩ đại của ông vào một ngày nào đó. |
20 Kéž horlivě mluvíme s druhými o těchto velkolepých Božích předsevzetích! 20 Mong rằng về phần chúng ta, chúng ta sẽ sốt sắng nói với người khác về những ý định tuyệt diệu của Đức Chúa Trời. |
Získáte tak lepší zdraví a velkolepý pocit svobody. Sức khỏe tốt hơn và cảm giác được tự do đang chờ đón bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velkolepý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.