věci trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ věci trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ věci trong Tiếng Séc.

Từ věci trong Tiếng Séc có các nghĩa là của cải, đồ đạc, tài sản, đồ vật, bản lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ věci

của cải

(belongings)

đồ đạc

(stuff)

tài sản

(belongings)

đồ vật

(things)

bản lĩnh

(stuff)

Xem thêm ví dụ

Jádrem věci je samozřejmě slunce.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Také vysvětlil, že vojenská služba je věcí osobního rozhodnutí.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Ztrácet čas řešením věcí, se kterými nehneš, nemá smysl.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Z proroctví, jež se týká zničení Jeruzaléma, je jasně patrné, že Jehova je Bůh, který ‚svému lidu sděluje nové věci ještě před tím, než začnou vznikat‘. (Izajáš 42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
V jedné křesťanské rodině rodiče podněcují děti k otevřené komunikaci tím, že je povzbuzují, aby se ptaly na věci, kterým nerozumějí nebo které jim leží na srdci.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Tito roboti proto odlehčují zdravotním sestrám práci, umožňují jim, aby se méně věnovaly přemisťování věcí po nemocnici a více pacientům.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
„Stále jsem se dozvídala úžasné věci o rostlinách a živých organismech, ale všechno jsem přičítala evoluci, protože jsme byli vedeni k tomu, že to je vědecký způsob uvažování.“
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Ale skutečná věc, to není jako příběh.
Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện.
8 Co když kvůli pokročilému věku nebo zdravotním problémům máte jen omezené možnosti sloužit?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
Nenávidím tyhle věci.
Anh bạn, tôi ghét thứ này.
Vždycky se snažím příliš se neupínat na místa, na věci... nebo na lidi.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
Bohužel je zde jedna vysoce důležitá věc.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Rozhodla se, že pokud jí tam bude od nynějška někdo chybět, řekne mu to, protože maličkosti někdy způsobují velké věci.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Ve druhé světové válce křesťané raději trpěli a umírali v koncentračních táborech, než aby dělali věci, které se Bohu nelíbí.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Logose učinil svým „mistrem v díle“ a od té doby působil, že všechny věci začaly existovat prostřednictvím tohoto milovaného Syna.
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
U věcí, stejně jako u lidí, vidíme pouze povrch, kůži.
Với ý nghĩa trong mỗi người, chúng ta chỉ có thể thấy được bề nổi của họ
Protože jsme proti tý věci bojovali.
Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó.
Ale.. musím se vás zeptat na jednu věc.
Nhưng có một điều mà ta muốn nhờ ngài.
Je jen jedna věc, na kterou myslím.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
18 Poslední posvátná věc, o níž budeme hovořit, modlitba, rozhodně není nejméně důležitá.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Svatá tajná věc této zbožné oddanosti je osvětlena Ježíšovou životní dráhou zde na zemi.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
Prospěje vám, inspektore...... vymazat tu věc z paměti
Ông đã làm rất tốt, thanh tra...... nhưng hãy quên nó đi
Jak mám svému dospívajícímu dítěti pomáhat, aby si stále vážilo duchovních věcí?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Vtipná věc, dala jsem na Twitter a Facebook otázku "Jak byste definovali zranitelnost?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
Navíc je jedna věc, která spojuje uctívání všech ostatních bohů kromě něho.
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ věci trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.