vaat edilmiş toprak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaat edilmiş toprak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaat edilmiş toprak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ vaat edilmiş toprak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là báo trước, điều hứa, hứa, làm cho hy vọng, lời hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaat edilmiş toprak
báo trước(promise) |
điều hứa(promise) |
hứa(promise) |
làm cho hy vọng(promise) |
lời hứa(promise) |
Xem thêm ví dụ
Hatta Yeşu ve Kaleb, Vaat Edilmiş Topraklara girerken sonraki nesle önderlik etti (Sayılar 14:9, 30). (Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác. |
Ve sonunda Vaat Edilmiş Toprakların eşiğindeler. Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa. |
22 Vaat Edilmiş Topraklara Saldıran İmparatorluklar 22 Các đế quốc tấn công Đất Hứa |
Vaat Edilmiş Toprakların halkıyla ilk karşılaştıklarında, herhalde İsrailoğullarının Baal tapınmasına ve sefahate dalmak gibi bir niyetleri yoktu. Khi mới tiếp xúc với dân bản xứ ở Đất Hứa, rất có thể dân Y-sơ-ra-ên đã không có ý định tham gia vào việc thờ thần Ba-anh và những thực hành đồi bại trong sự thờ phượng. |
Bazı İsrailliler, Vaat Edilmiş Topraklara girip zengin olduktan sonra Yehova’yı unuttular Một số người Y-sơ-ra-ên quên Đức Giê-hô-va sau khi trở nên thịnh vượng trong Đất Hứa |
KEŞFE giden 12 kişi Vaat Edilmiş Toprakları enine boyuna gezdi. MƯỜI HAI người do thám đi thăm dò nhiều nơi trong Đất Hứa. |
Vaat Edilmiş Topraklarda verimli bir bölge olan Şaron Ovası Đồng bằng Sa-rôn, một vùng đất trù phú trong Đất Hứa |
5 MÖ 1473’te Yeşu, İsrailoğullarını Vaat Edilmiş Topraklara getirdi. 5 Năm 1473 TCN, Giô-suê dẫn dân Y-sơ-ra-ên vào Đất Hứa. |
Yehova’nın, Musa’nın Vaat Edilmiş Topraklara girmesine izin vermemesinden ne öğreniyoruz? Chúng ta học được gì từ lý do Đức Chúa Trời không cho Môi-se vào Đất Hứa? |
Abiya, Musa’nın Vaat Edilmiş Topraklar’a keşif amacıyla gönderdiği 12 kişiyi muhtemelen duymuştu. Hẳn A-bi-gia đã nghe kể về 12 người được Môi-se phái đi do thám miền Đất Hứa. |
Yeşu, Vaat Edilmiş Topraklara girerken sayıları birkaç milyon olan bir ulusa önderlik etmelidir. (Giô-suê 1:2) Giô-suê có trách nhiệm dẫn một dân gồm vài triệu người vào Đất Hứa. |
İSRAİL ulusu Vaat Edilmiş Topraklara girmeden kısa süre önce on binlerce erkek ‘Moablı kadınlarla ahlaksızlık yaptı.’ Không lâu trước khi dân Y-sơ-ra-ên vào Đất Hứa, hàng chục ngàn người nam đã “thông-dâm cùng những con gái Mô-áp”. |
Musa neden İsrailoğullarını Vaat Edilmiş Topraklara götüremedi, fakat neyi gördü? Tại sao Môi-se không được hướng dẫn dân Y-sơ-ra-ên vào Đất Hứa, nhưng ông đã được nhìn thấy gì? |
İsrailoğulları Vaat Edilmiş Topraklara yerleştiklerinde inekler, koyunlar ve keçiler yetiştirerek bol miktarda süt elde ettiler. Khi sống ở Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên đã nuôi bò, cừu, dê nên xứ này rất đượm sữa. |
* Güneye doğru uzanan Vaat Edilmiş Toprakların büyük kısmının görüldüğü bu harika yerde İsa yanındakilere önemli bir şey sordu. Trong phong cảnh hữu tình này, nơi có thể thấy được phần lớn Đất Hứa trải về phía nam, Chúa Giê-su hỏi những người theo ngài một câu quan trọng. |
(b) Vaat Edilmiş Toprakların bir zamanlar cennet gibi olduğuna neden inanabiliriz? (b) Vì sao chúng ta có thể tin rằng Đất Hứa từng giống như địa đàng? |
Musa, Vaat Edilmiş Topraklar hakkında bilgi toplamaları için 12 adam göndermişti. Môi-se sai 12 người đến do thám vùng Đất Hứa. |
Birçok olayda Yehova’nın kurtarışına tanık olmuşlardı ve Vaat Edilmiş Topraklara girmek üzereydiler. Họ đã chứng kiến nhiều hành động giải cứu của Đức Giê-hô-va, và họ sắp sửa đi vào Đất Hứa. |
Yeşu’nun Vaat Edilmiş Toprakları fethinin üzerinden yaklaşık üç yüz yıl geçmiş. Khoảng ba trăm năm đã trôi qua kể từ khi Giô-suê hoàn tất cuộc chinh phục Đất Hứa. |
Yeni yasalarımız, bizi vaat edilmiş topraklara hazırlayacak. Chúng ta giờ đã có luật mới, chuẩn bị cho chúng ta tiến vào Đất Hứa. |
Musa’nın Vaat Edilmiş Topraklara girme ayrıcalığını kaybetmesi bizi neden şaşırtabilir? Tại sao có thể chúng ta ngạc nhiên khi Môi-se đánh mất đặc ân vào Đất Hứa? |
İsrailliler Vaat Edilmiş Topraklara giderken, İsa onlara rehberlik etmesi için kullanıldı. Ngài được dùng để hướng dẫn dân Y-sơ-ra-ên đến Đất Hứa. |
Değerli mirasları olan Vaat Edilmiş Topraklara çok yakın olmalarına rağmen, yaklaşık 24.000 İsrailli hayatını kaybetti. Dù sắp nhận được di sản quý giá là Đất Hứa, khoảng 24.000 người Y-sơ-ra-ên đã mất mạng. |
9 Eski dönemlerde Vaat Edilmiş Topraklardan Tanrı’nın kutsal meskeni olarak söz edilirdi. 9 Vào thời xưa, Đất Hứa được xem là nơi ở thánh của Đức Chúa Trời. |
Bilgisayarda hazırlanmış bu üç boyutlu iki harita, Vaat Edilmiş Toprakların coğrafi yapısının çeşitliliğini anlamanıza yardım edebilir. Hai mô hình này do máy vi tính tạo ra có thể giúp bạn hiểu sự đa dạng của các miền và địa hình thiên nhiên của Đất Hứa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaat edilmiş toprak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.