uznávaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uznávaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uznávaný trong Tiếng Séc.

Từ uznávaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là được công nhận, được thừa nhận, có danh tiếng, được tín nhiệm, đáng chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uznávaný

được công nhận

(recognized)

được thừa nhận

(recognized)

có danh tiếng

(reputable)

được tín nhiệm

(recognized)

đáng chú ý

(distinguished)

Xem thêm ví dụ

Podívejme se na některá z nich – jen se pojďme podívat na části světla a pravdy, které byly skrze něj zjeveny a které září v přímém protikladu k obecně uznávaným názorům jeho i naší doby:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Měly možnost organizovat se ve formě spolku nebo občanských sdružení, státem uznávaných podle spolkového zákona.
Tính hợp pháp của liên minh có thể được thiết lập theo các quy định dân sự hoặc tôn giáo, như được công nhận bởi luật pháp của đảo Guam.
Tento středoškolský odpadlík zemřel ve věku 82 let jako respekt vzbuzující intelektuál, spoluzakladatel a první CEO Hebrejské univerzity v Jeruzalému, zakladatel Schocken Books, uznávaného nakladatelství, které později koupil Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
Pokud ano, pak vás asi překvapí, že někteří vysoce uznávaní bibličtí učenci nyní tento názor zpochybňují.
Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này.
Ježíš Kristus, uznávaná náboženská postava, řekl, že falešné náboženství je zdrojem špatnosti, podobně jako „prohnilý strom nese bezcenné ovoce“.
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Jakmile unikli z prostředí egyptského modlářství, bylo od nich vyžadováno, aby postavili svatyni, kde by se jim Jehova mohl projevovat a oznamovat svou vůli jako jejich uznávaný Pán a Král.
Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận.
Jedna uznávaná poradkyně v otázkách manželství doporučuje: „Projev ji uznání za všechno, co dělá.“
Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”.
Nicméně Masuz rozlišuje mezi uznávanými homosexuálními svazky pro finanční a praktické účely, jak sdělil, a změnou práva k oficiálnímu uznání svazků, z něhož by vznikl předmět debat na politickém poli.
Tuy nhiên, Mazuz đã phân biệt giữa việc công nhận các cặp đồng giới vì mục đích tài chính và thực tế, như ông đã làm và thay đổi luật để chính thức xử phạt các cặp, đó sẽ là một vấn đề đối với quốc hội, theo tuyên bố.
(Lukáš 6:20–26) Několika slovy zvrátil Ježíš celé obvyklé hodnocení a uznávané lidské normy.
(Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận.
Ukázalo se, že tento laskavý lékař je uznávaným odborníkem. Převezl Christine do nemocnice, v níž pracoval, a pod jeho odbornou péčí se její stav brzy zlepšil.
Vị bác sĩ tử tế này, hóa ra là một chuyên gia đầy uy tín. Ông chuyển Christine đến bệnh viện ông làm, và với sự chăm sóc tài ba của ông, chẳng bao lâu vợ tôi đã khỏe hơn.
Někteří řečníci používají v úvodu svých proslovů zprávy z nedávné doby nebo citují místní noviny či nějakou uznávanou autoritu.
Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền.
Vše bylo připraveno pro nouzovou situaci; Bůh ví, že nechcete ublížit tomuto světově uznávanému odborníkovi.
Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương.
Avšak někteří uznávaní učenci z církve adventistů sedmého dne (dále jen ASD) by rádi věděli, zda je nauka o „předadventním soudu“ založena na Bibli.
Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không.
A média hlásají, že je skutečně cool být modelka nebo zpěvačka nebo uznávaný sportovec jako hokejista Sidney Crosby.
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
Profesor Behe vysvětluje: „Mnozí lidé, včetně mnoha významných a uznávaných vědců, prostě nechtějí, aby nad přírodou něco existovalo.“
Ông Behe giải thích: “Nhiều người, kể cả các nhà khoa học lớn và có tiếng tăm, không muốn chấp nhận là có thể có một quyền lực siêu nhiên nào đó sáng tạo mọi vật”.
Kromě toho, má-li to skutečně být svatý chrám – přijímaný Bohem a Jím uznávaný jako Jeho dům – Bůh si tuto oběť musí vyžádat a dar i dárce toho musejí být hodni.
Hơn nữa. để thật sự là một đền thờ thánh—được Thượng Đế chấp nhận và được Ngài công nhận là nhà của Ngài—thì sự hiến dâng phải được kêu gọi và của lễ lẫn người dâng hiến cần phải xứng đáng.
Veškerý severokyperský export a import musí být realizován prostřednictvím Turecka, pokud není vyprodukovaný místně z materiálů dostupných v této oblasti (nebo importovaných prostřednictvím uznávaných přístavů ostrova) když může být exportován prostřednictvím jednoho z legálních přístavů.
Toàn bộ hoạt động xuất-nhập khẩu của Bắc Síp đều thực hiện thông qua Thổ Nhĩ Kỳ, trừ khi các mặt hàng được sản xuất tại địa phương, từ nguyên vật liệu có nguồn trong khu vực (hay nhập khẩu thông qua một trong các cảng được công nhận của đảo) khi chúng có thể được xuất khẩu thông qua một trong các cảng hợp pháp.
Jak asi víte, uznávaní historikové připouštějí, že v roce 1914, kdy vypukla 1. světová válka, nastal v dějinách velký zvrat.
Có lẽ bạn biết những sử gia uy tín đều thừa nhận là có một khúc quanh quan trọng trong lịch sử vào năm 1914 khi Thế Chiến I bùng nổ.
Když Chlodvík zemřel, začaly se kolem něho vytvářet mýty, v nichž se postupně z krutého válečníka stával uznávaný světec.
Sau khi Clovis chết, cả một huyền thoại đã được xây dựng để biến ông từ một chiến binh tàn bạo thành một vị thánh nổi tiếng.
Byl velmi uznávaným rádcem a nestranným soudcem.
Gióp là người khuyên bảo được coi trọng và là quan xét không thiên vị.
V roce 2002 uznávaný stockholmský Institut životního prostředí varoval, že pokud se nezmění přístup k ekonomickému rozvoji, pravděpodobně to povede „k jevům, které by mohly radikálně změnit klima planety a její ekosystémy“.
Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”.
Každé dítě potřebuje slyšet ujištění, že je uznávaným členem rodiny.
Con trẻ luôn muốn cha mẹ xem chúng thật sự là một thành viên quan trọng trong gia đình.
Molekulární biolog Michael Behe píše v knize Darwin’s Black Box (Darwinova černá skříňka): „Mnozí lidé, včetně významných a uznávaných vědců, prostě nechtějí připustit, že existuje ještě něco nad přírodou.
Trong sách Darwin’s Black Box, nhà sinh học phân tử là Michael Behe nói: “Có nhiều người, kể cả nhiều khoa học gia quan trọng và được kính phục, chẳng muốn tin rằng có cái gì đó vượt ra ngoài thiên nhiên.
A tady je jediný obraz Leonarda, který je široce uznávaný.
Đây là tấm hình duy nhất của Leonardo được mọi người chấp nhận.
Není to tak dlouho, co uznávaný filozof Antony Flew, který se 50 let zastával ateismu, změnil názor.
Gần đây hơn, nhà triết học nổi tiếng Antony Flew, người ủng hộ thuyết vô thần trong 50 năm, đã hoàn toàn thay đổi quan điểm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uznávaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.