uvést do provozu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uvést do provozu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uvést do provozu trong Tiếng Séc.

Từ uvést do provozu trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự can phạm, uỷ thác, tiền hoa hồng, làm phóng xạ, công việc uỷ thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uvést do provozu

sự can phạm

(commission)

uỷ thác

(commission)

tiền hoa hồng

(commission)

làm phóng xạ

(activate)

công việc uỷ thác

(commission)

Xem thêm ví dụ

Kdy nejdřív může Jorgi tu věc uvést do provozu?
Khi nào Yorgi sẽ khởi động chiếc tàu đó?
My jsme jednali čestně, a tak trvalo deset let, než se nám podařilo uvést farmu do provozu.
Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động.
Nikdy nezvládnu uvést tenhle vynález do provozu!
Ta chưa bao giờ làm cho cỗ máy ngu ngốc này hoạt động!
Musím uvést chladící systém zpátky do provozu, předtím, než se budu moci dostat k rotorům a uvolnit trosky.
Cần phải làm cho hệ thống làm mát này hoạt động trở lại trước khi quét sạch những mảnh vụn vướng vào rô tơ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uvést do provozu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.