อุทกพลศาสตร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ อุทกพลศาสตร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อุทกพลศาสตร์ trong Tiếng Thái.
Từ อุทกพลศาสตร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là thủy động lực học, thuỷ động học, thủy động, động học chất nước, khoa thủy động lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ อุทกพลศาสตร์
thủy động lực học(hydrodynamics) |
thuỷ động học(hydrodynamics) |
thủy động
|
động học chất nước(hydrokinetics) |
khoa thủy động lực
|
Xem thêm ví dụ
คุณไปตามหานักคณิตศาสตร์ นักฟิสิกส์ คนที่เข้าใจพลศาสตร์ของของเหลว Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
อาวุธอเมริกันพลศาสตร์มากขึ้นและมีจรวดที่เผาไหม้ได้เร็วขึ้น ผลลัพธ์ที่น่าทึ่ง Các vũ khí của Mỹ là khí động lực học tốt hơn và có một nhiên liệu đẩy đốt cháy nhanh hơn kết quả là rất ấn tượng. |
เธอ ตั้ง คํา ถาม ต่าง ๆ เช่น “ใคร ใน พวก เรา จะ กล้า ขึ้น เครื่องบิน ถ้า เรา ไม่ คิด ว่า กฎ ต่าง ๆ เกี่ยว กับ อากาศ พลศาสตร์ เป็น ความ จริง สัมบูรณ์?” Em nêu lên những câu hỏi như: “Ai là người trong chúng ta dám đi máy bay nếu không tin quy luật động lực học là hoàn toàn đúng?”. |
ตรง กัน ข้าม กับ ที่ เรา คาด หมาย รูป ร่าง เหลี่ยม ๆ ของ ปลา ปักเป้า กล่อง นั่น แหละ ที่ ช่วย ให้ มัน มี คุณสมบัติ ทาง อากาศ พลศาสตร์ อย่าง ดี เยี่ยม. Trái với những gì người ta nghĩ, hình khối vuông vắn của cá nắp hòm tăng tính năng khí động học. |
ปีก ที่ ถูก ออก แบบ ตาม หลัก อากาศ พลศาสตร์ ซึ่ง ไม่ เหมือน ปีก ที่ ผลิต โดย อุตสาหกรรม อากาศยาน นั่น เอง! Đó là nhờ đôi cánh có tính năng khí động lực mà không sản phẩm nào của những nhà sản xuất máy bay có thể sánh bằng! |
ปลา ปักเป้า กล่อง ที่ พบ ใกล้ บริเวณ แนว ปะการัง ใน น่าน น้ํา เขต ร้อน เป็น แบบ จําลอง ที่ ยอด เยี่ยม สําหรับ การ สร้าง ยาน พาหนะ ที่ มี น้ําหนัก เบา และ มี หลัก ทาง อากาศ พลศาสตร์ ที่ น่า ทึ่ง. Cá nắp hòm, sống tại các dải san hô trong vùng biển nhiệt đới, là mẫu lý tưởng để tạo chiếc ô-tô có cấu trúc gọn nhẹ, tính năng khí động học cao, tức ít cản không khí. |
อีกอย่างจะทําให้เรา รู้ว่าเราจะวัดประสิทธิภาพเชิงอากาศพลศาสตร์ได้อย่างไร Chúng tôi cũng biết được làm thế nào để tính toán hiệu suất khí động lực. |
เรามีองค์ความรู้เกี่ยวกับ ประสิทธิภาพทางกลศาสตร์ไฟฟ้า และเราสามารถคํานวณ ประสิทธิภาพเชิงอากาศพลศาสตร์ได้ Chúng tôi có kiến thức về hiệu năng điện cơ rồi sau đó chúng tôi có thể tính toán hiệu suất khí động lực. |
ในบรรดารูปแบบยากที่สุด ที่เราพยายามจะทําความเข้าใจ คือแนวคิดเรื่องการไหลปั่นป่วน ในพลศาสตร์ของไหล Trong số những họa tiết khó nhất mà ta cố tìm hiểu là khái niệm về dòng chảy hỗn loạn trong động lực học chất lỏng. |
มันกลายเป็นว่า ด้วยพลศาสตร์ของไหลเชิงคอมพิวเตอร์ สิ่งที่เราสามารถทําได้คือ การสร้างการจําลอง ที่ให้ความคมชัดกับเรามากขึ้น กว่าสิ่งที่กําลังเป็นไปเชิงกายภาพ Quả thật, nó chứng minh rằng với những chuyển động chất được cài đặt điều ta có thể làm là tạo ra những sự mô phỏng này để cho ta những giải pháp tốt hơn so với việc đích thân lên máy bay và đọc chỉ số trên máy bay. |
ถ้าหากว่าเราควบคุมและกํากับมันได้ เราก็จะบรรลุถึงประสิทธิภาพเชิงอากาศพลศาสตร์ Chỉ khi bạn kiểm soát và điều chỉnh nó, bạn sẽ đạt được hiệu suât khí động lực mong muốn. |
ทํา ความ เข้าใจ แล้ว จะ ชื่น ชอบ หลัก วิทยาศาสตร์ เรื่อง อากาศ พลศาสตร์ ซึ่ง ทํา ให้ การ บิน เป็น ไป ได้ และ ปลอด ภัย. Hãy hiểu biết và thán phục những nguyên tắc khoa học về khí động lực học khiến việc bay lên trên không trung an toàn và có thể được. |
ระยะทางไม่ได้จริงๆรบกวนคืน ถูกถ่ายภาพมากเกินไปทําลายทุกอย่างและออกเครื่องหมายของฉัน และการเปลี่ยนแปลงพลศาสตร์ของการต่อสู้ที่ Khoảng cách không thực sự can thiệp tối nay chụp quá nhiều, phá hủy tất cả mọi thứ và để lại dấu của tôi và thay đổi động lực của cuộc chiến đó |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อุทกพลศาสตร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.