ústředna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ústředna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ústředna trong Tiếng Séc.
Từ ústředna trong Tiếng Séc có các nghĩa là trung ương, trung tâm, tổng đài, trụ sở, tổng đài điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ústředna
trung ương(central) |
trung tâm(central) |
tổng đài(exchange) |
trụ sở
|
tổng đài điện thoại(exchange) |
Xem thêm ví dụ
Souvisejícím důvodem, proč někteří vyjímají Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů z kategorie křesťanů, je ten, že věříme, podobně jako dávní proroci a apoštolové, ve ztělesněného – avšak zcela jistě oslaveného – Boha.17 Těch, kteří kritizují toto přesvědčení založené na písmech, se chci alespoň řečnicky zeptat: Pokud je představa ztělesněného Boha nepřístojná, proč jsou ústředními naukami a jedinečně nejtypičtějšími rysy veškerého křesťanství vtělení, usmíření a fyzické vzkříšení Pána Ježíše Krista? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Trumanem v letech 1949 až 1953 a hrál ústřední roli při definování americké politiky v době studené války. Là ngoại trưởng Hoa Kỳ dưới thời Tổng thống Harry S. Truman từ 1949 đến 1953, ông đã đóng vai trò trung tâm trong việc xác định chính sách ngoại giao của Mỹ trong suốt Chiến tranh Lạnh. |
Ideální místo pro takovýto klid je mezi zdmi našeho domova, kde děláme vše, co můžeme, pro to, aby v něm byl ústředním bodem Pán Ježíš Kristus. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Po únorové revoluci roku 1917 se vrátil do Petrohradu a byl znovu zvolen do ústředního výboru. Sau cuộc Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ông được thả tự do trở về Petrograd và đã được tái bầu chọn vào Ban Chấp hanh Trung ương. |
Zrození Božího království v roce 1914 je tedy událost, jež má ve světových dějinách ústřední význam. Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới. |
* Co je ústředním bodem Božího plánu spasení a našeho štěstí? * Điều gì là trọng tâm của kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và niềm hạnh phúc của chúng ta? |
Převtělování je ústřední myšlenkou hinduismu Thuyết đầu thai là rường cột của Ấn Độ Giáo |
Většina lidí na Zemi věří, že má duši a tato myšlenka je ústřední pro mnoho náboženství. Hầu hết mọi người trên trái đất đều tin rằng họ có linh hồn, và ý tưởng đó là trọng tâm của nhiều tôn giáo. |
Ústředním bodem naší víry je Bůh, náš Otec, a Jeho Syn, Ježíš Kristus, náš Spasitel a Vykupitel. Đức tin của chúng ta được tập trung vào Thượng Đế Đức Chúa Cha và vào Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, chính là Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc của chúng ta. |
Přestože ústřední vláda nebyla schopna v 9. století sestavit přesný soupis obyvatelstva, je tehdejší populace odhadována na 80 milionů. Và, khi bộ máy nhà nước đi xuống và không thể điều tra dân số một cách chính xác trong thế kỷ IX, con số ước tính là 80 triệu người. |
Učení, abychom se měli navzájem rádi, bylo ústředním učením Spasitelova působení. Lời dạy phải yêu thương nhau đã từng là một lời dạy chính yếu trong giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi. |
Biblické texty jsou ústředními body také toho, co říkáme v kazatelské službě. Các câu Kinh Thánh cũng là những điểm trọng yếu trong lời chúng ta trình bày khi rao giảng. |
„V červnu [1831] jsem skrze nebeské vidění obdržel přikázání, abych se vydal k západním hranicím státu Missouri a tam označil přesně to místo, které má být ústředním místem pro počátek shromažďování těch, kteří přijímají plnost věčného evangelia. “Tôi đã nhận được, qua một khải tượng thiêng liêng, một lệnh truyền vào tháng Sáu [năm 1831], phải hành trình đi đến các ranh giới miền tây của Tiểu Bang Missouri, và định rõ một vị trí mà chính nơi đó sẽ phải là chỗ trung tâm cho sự bắt đầu quy tụ của những người chấp nhận Phúc Âm vĩnh viễn trọn vẹn. |
Poskytuje Eden Project vzdělávací zařízení, zahrnující učebny a výstavní prostory, které pomáhají vyjádřit ústřední poselství Eden Project, jako vztah mezi lidmi a rostlinami. Nó cung cấp cho dự án Eden với một cơ sở giáo dục, kết hợp các lớp học và không gian trưng bày được thiết kế để giúp truyền đạt thông điệp trung tâm Eden về mối quan hệ giữa con người và thực vật. |
Namísto toho jsem chtěl, aby se ústředním bodem mého života stal Nebeský Otec.“ Thay vì thế, tôi muốn đặt Cha Thiên Thượng làm điểm tập trung của mình.” |
Ježíš Kristus je ústřední postavou plánu spasení, a díky Jeho Usmíření působí tento plán v životě všech Božích dětí. Chúa Giê Su Ky Tô là nhân vật chính trong kế hoạch cứu rỗi, và Sự Chuộc Tội của Ngài là điều làm cho kế hoạch tác động đến tất cả các con cái của Thượng Đế. |
A ta ústřední, nikoliv však nejpodstatnější role soutěživosti a boje o přežití nejsilnějších, ustupuje do pozadí a vytváří tak nový prostor. Vai trò chính, không quan trọng nhất, của trận đấu và sự sống còn của kẻ mạnh nhất trở nên nhỏ bé hơn một ít để dành chỗ. |
Ústředním bodem Pánova plánu pro péči o chudé a potřebné je zákon půstu. Trọng tâm kế hoạch của Chúa để chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu là luật nhịn ăn. |
Ústředním prvkem tohoto plánu bylo zaslíbení, že Ježíš Kristus nabídne sám sebe jako oběť, aby nás zachránil od hříchu a smrti. Yếu tố chính yếu của kế hoạch này là lời hứa rằng Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tự phó mạng mình làm của lễ hy sinh, để giải cứu chúng ta khỏi tội lỗi và cái chết. |
Hlídko 47, tady je ústředna. 47... trung tâm điều phối. |
Pisatelé Bible rozvíjeli jeden ústřední námět — ospravedlnění Božího práva vládnout nad lidmi a splnění Božího záměru prostřednictvím celosvětové vlády, která je v Bibli označována jako Boží nebeské Království. Những người viết Kinh Thánh triển khai cùng một chủ đề chính: Quyền cai trị của Đức Chúa Trời sẽ được biện minh và ý định của Ngài sẽ được thực hiện qua Nước trên trời, một chính phủ thế giới. |
Jákob se zmínil o ústředním tématu svých zápisů, když poznamenal: „Proč nepromlouvati o usmíření Krista a nedosáhnouti dokonalého poznání o něm ... ?“ Gia Cốp giải thích về một chủ đề chính của những bài viết của ông khi ông nhận xét: ′′Tại sao không nói tới sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, và thu hoạch được một sự hiểu biết tường tận về Ngài ... ?” |
Katolický časopis La Civiltà Cattolica uvádí: „Oltář je ústředním místem nejen církevní budovy, ale také církevního života.“ Báo Công Giáo La Civiltà Cattolica nói: “Bàn thờ không chỉ là trọng tâm của nhà thờ mà còn của giáo dân”. |
Ústřední postavou dobré zprávy je Ježíš Tin mừng đặt trọng tâm nơi Chúa Giê-su |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ústředna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.