úskalí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úskalí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úskalí trong Tiếng Séc.

Từ úskalí trong Tiếng Séc có các nghĩa là đá ngầm, ám tiêu, ám tiều, Ám tiêu, vách đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úskalí

đá ngầm

(reef)

ám tiêu

(reef)

ám tiều

(reef)

Ám tiêu

(reef)

vách đá

(cliff)

Xem thêm ví dụ

Podobná úskalí, která ohrožují blaho stáda, musí rozpoznat i duchovní pastýř a musí se s nimi umět vypořádat.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
(Matouš 10:16) Jaká úskalí má to, když někdo druhým lidem připisuje špatné pohnutky?
Vậy thì việc nghĩ xấu cho người khác có nguy hại gì?
I zde může být pro poctivost nejedno úskalí.
Trong lãnh vực này cũng có nhiều khó khăn giữ vững tính lương thiện.
První článek pojednává o úskalích, která souvisejí se získáváním faktů.
Bài đầu sẽ xem xét những thách đố mà chúng ta có thể gặp khi cố gắng hiểu rõ sự việc.
Jeho vztah k Bohu a Jeho Synu Ježíši Kristu je jedním z majáků, které povedou jeho syny a dcery skrze bouřlivá úskalí života.
Mối quan hệ của người cha với Thượng Đế và Vị Nam Tử Giê Su Ky Tô của Ngài là một trong những ngọn hải đăng hướng dẫn các con trai và các con gái của mình qua những sóng gió ngấm ngầm của cuộc đời.
Mnozí křesťané, kteří chodí do školy, poznali, že být znám jako člověk, který žije podle biblických zásad, má svá úskalí.
Nhiều tín đồ ở độ tuổi đi học nhận thấy thật không dễ khi người khác biết mình là người sống theo nguyên tắc Kinh Thánh.
Správná výslovnost má však i svá úskalí, na něž je třeba dát pozor.
Về vấn đề phát âm, cần tránh một số điều.
Další úskalí tkví v naší nedokonalosti.
Sự bất toàn của chúng ta cũng là một thách đố lớn.
Prožili si těžká úskalí a jejich úděl ve mně vzbudil filantropického ducha.
Họ đang trong thời điểm khó khăn, và thảm cảnh của họ khơi dậy lòng nhân từ trong tôi.
9. a) S jakým úskalím se setkávají někteří starší ve vyspělých zemích?
9. (a) Về việc huấn luyện, một số trưởng lão ở những nước phát triển đối mặt với thách thức nào?
Já hlavním úskalím práce v kanceláři přezdívám M&M's, manažeři a mítingy.
Vấn đề chính ở đây mà tôi gọi là S&H Sếp và Họp hành.
Král Beniamin jasně poukázal na úskalí, kterému čelíme kvůli tomu, že se můžeme svobodně rozhodovat mezi správným a špatným, a kvůli tomu, že nemůžeme uniknout následkům těchto rozhodnutí.
Ông đã giải thích rõ ràng về những nguy cơ mà chúng ta gặp phải vì chúng ta được tự do để chọn giữa điều đúng với điều sai và vì chúng ta không thể tránh những hậu quả của những sự lựa chọn đó.
Co je dalším úskalím, které nám brání dojít ke správným závěrům?
Một thách đố khác để có thông tin chính xác là gì?
Úskalí tělesné krásy
Cạm bẫy của hình dạng xinh đẹp
Jaká úskalí s sebou přináší studování Bible s těmi, kdo mají potíže se čtením?
Việc dạy Kinh Thánh cho người bị hạn chế khả năng đọc có thể gặp khó khăn nào?
Starší Pearson jako president misie často učil misionáře o pěti úskalích, které mohou zničit nebo oslabit víru, pokud ji neustále neposilujeme.
Là chủ tịch một phái bộ truyền giáo, Anh Cả Pearson thường dạy những người truyền giáo của mình về năm thử thách mà có thể đánh bại hoặc làm suy yếu đức tin nếu đức tin không tiếp tục được củng cố.
Tato úžasná doba, ve které žijeme, je také plná úskalí.
Thời gian tuyệt diệu này mà chúng ta đang sống thì cũng đầy dẫy hiểm nguy.
Má to však svá úskalí.
Dù vậy, cũng có nhiều thử thách.
Mnohé úctyhodné naděje se vytratily, neboť ztroskotaly na úskalích dobrých úmyslů a lenosti.
Nhiều hy vọng cao quý đã không được thực hiện, vì có ý định tốt nhưng tính biếng nhác đã cản trở không cho mơ ước đó thành hiện thực.
Budou tu úskalí.
Phải có sự chính xác.
Kniha Healthy Eating uvádí, jak by se mohlo stát, že bychom o své stravovací návyky nedbali, třebaže víme, že dobré stravování je pro život nezbytné: „Úskalí spočívá v tom, že [následkem špatných stravovacích návyků] nenastává rychlé zhoršení zdraví, ani nic náhlého, co by se podobalo následkům neopatrného přecházení silnice.
Sách Healthy Eating nói về lý do tại sao chúng ta có thể cẩu thả trong thói quen ăn uống, mặc dù chúng ta biết việc ăn uống đầy đủ là cần thiết cho sự sống: “Vấn đề [do thói quen ăn uống thiếu dinh dưỡng] là sức khỏe không yếu đi nhanh chóng, không có hậu quả đột ngột như khi một người cẩu thả băng qua đường.
Milovaní přátelé, neznám žádný jiný způsob, jak uspět nebo jak být v bezpečí uprostřed mnohých úskalí a problémů, které život přináší.
Các bạn thân mến của tôi, tôi không biết có cách nào khác để chúng ta được thành công hay được an toàn giữa những điều nguy hiểm và khó khăn trong cuộc sống.
Filtry výběrů dat mají tato omezení a úskalí:
Bộ lọc chế độ xem phải tuân theo các giới hạn và chú ý sau đây:
Úskalí pornografie, zmatek v otázkách pohlaví, nemorálnost, zneužívání dětí, drogová závislost a všechno zbývající číhají na každém kroku.
Có những thử thách của hình ảnh sách báo khiêu dâm, sự lẫn lộn phái tính, sự đồi bại, sự ngược đãi trẻ em, nghiện ngập ma túy, và mọi thứ khác ở khắp nơi.
Ehudova strategie však měla i svá úskalí.
Chiến lược của Ê-hút cũng có phần nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úskalí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.