ウサギ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ウサギ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ウサギ trong Tiếng Nhật.
Từ ウサギ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thỏ, Thỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ウサギ
thỏnoun 「あなたの願い事はなに?」と小さい白いウサギが聞きました。 Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" |
Thỏnoun ウサギには長い耳と短い尾がある。 Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
Xem thêm ví dụ
マヌケなウサギじゃないけどね」などと評している。 Nhưng cô ấy không phải là một cô thỏ ngu ngốc." |
こいつは悪いウサギだった。 Đó là một con thỏ hung ác. |
ウサギを初めあらゆるものを 光らせようとする方もいます Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác. |
ニンジン を 作 る こと しか でき な い まぬけ な ウサギ な ん だ ... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: |
それでも,水晶やウサギの足や宗教的なメダルを持ち歩くことには何の害もないと思っている人もいます。 Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo. |
息子が兄や弟たちとウサギを見守る姿を見て,感銘を受けました。 Nhưng tôi rất cảm động khi thấy con trai tôi cùng các anh em của nó trông nom và bảo vệ các con thỏ đó. |
ツリーに付き物のウサギ,つらら,丸いパンに加えて,鎌やハンマー,トラクターの形をした飾りが作られた。 Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
ウサギには長い耳と短い尾がある。 Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
ウサギダニ 触角がウサギの耳のように見えるダニ。 Búi tóc của Chibi-usa trông giống như một đôi tai thỏ. |
シャルトルーズ に は ウサギ は 入 っ て い な い Những con thỏ không có màu xanh lơ đâu |
ある孤島に住む375匹の野ネコは,1年間に5万6,000匹のウサギと5万8,000羽の海鳥を食べました。 Trên một vùng đảo hẻo lánh, chỉ trong một năm 375 con mèo hoang đã ăn tới 56.000 con thỏ và 58.000 con chim sống ở vùng biển. |
「あなたの願い事はなに?」と小さい白いウサギが聞きました。 Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" |
ウサギサイズのラクダですか? Lạc đà nhỏ bằng thỏ? |
うさこ ウサギ。 Thằng thỏ đế. |
間違ったウサギ穴へ入って 間違ったことで膨大な時間を 無駄にしがちです Nhưng lại dễ dàng để đi sai đường và lãng phí một lượng lớn thời gian để làm điều sai trái. |
ほかにもアナグマ,コウモリ,ボブキャット,コヨーテ,キットギツネ,カンガルーネズミ,ピューマ,ヤマアラシ,ウサギ,スカンク,野ロバ,トカゲ,ヘビ,サバクゴファーガメなどがいます。 Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc. |
あなた が 見 る 、 それ は 幸運 だ ばかり の ウサギ の 足 だ 。 Đó, chỉ chân thỏ là may mắn thôi. |
それ は ウサギ ? Đó là con thỏ à? |
ドアが開くと,キャロルおばさんは何も言わず,腕を広げ,おびえたウサギのように立っていたわたしを抱き締めてくれました。 Cánh cửa mở ra---tôi đứng đó như một con thỏ đầy sợ hãi---và Dì Carol, không nói một lời, dang tay ra và ôm chầm lấy tôi. |
ずる い ウサギ Thỏ Ranh. |
1950年代から オーストラリアはウサギの個体群に 致死性の病気を導入しています 個体数を調整するためです Kế từ thập niên 1950, Úc áp dụng các bệnh nguy hiểm lên số lượng thỏ hoang dã để kiểm soát sự tăng trưởng. |
フィンランドやスウェーデンの北部では、ユキウサギおよびヤブノウサギが生息地を競合している。 Trong khu vực phía bắc của Phần Lan, Na Uy và Thụy Điển, thỏ rừng núi và thỏ rừng châu Âu cạnh tranh với nhau môi trường sống. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ウサギ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.