うろこ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ うろこ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ うろこ trong Tiếng Nhật.
Từ うろこ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Vảy, Vảy cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ うろこ
Vảynoun ゆがめられていた目から,うろこが落ちたのです。 Những cái vảy từ mắt chị rớt xuống. |
Vảy cánoun サメのうろこの拡大写真 Vảy cá mập phóng to |
Xem thêm ví dụ
そして,サメが泳ぐとうろこが動き,体の表面が不安定になるので,寄生生物は居着くことができません。 Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
『まるで目からうろこが落ちたかのように感じた』 “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống” |
“目からうろこ” Những “cái vảy” rơi khỏi mắt tôi |
まさに目からうろこでした 女性が4年前に会った他人に近づき 「あなたは人生の中でとても大切な人だ」と 言うまでになるような 「あなたは人生の中でとても大切な人だ」と 言うまでになるような 人生に多大な影響を与えた瞬間を 私は覚えてさえもいないのです 人生に多大な影響を与えた瞬間を 私は覚えてさえもいないのです Đó là một giây phút giúp tôi mở mắt và biến đổi để nghĩ rằng biết đâu tác động lớn nhất tôi từng làm được tới cuộc sống người khác, một giây phút khiến một cô gái bước tới trước mặt một người lạ bốn năm sau đó và nói, "Anh là một người vô cùng quan trọng trong cuộc sống của em," lại là một giây phút mà tôi còn không nhớ gì cả. |
キリストの純粋な愛は,憤りと怒りのうろこをわたしたちの目から落とします。 天の御父がわたしたちを見ておられるようにほかの人を見ることができるようになります。 御父の目には,わたしたちは欠点があり不完全でありながらも,人には想像も及ばぬ可能性と価値を持つ者として映っているのです。 Tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể cất bỏ những cảm nghĩ oán giận và phẫn nộ là những điều ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn sự việc, cho phép chúng ta nhìn những người khác giống như cách Cha Thiên Thượng nhìn chúng ta: chúng ta là những con người trần tục có nhiều khiếm khuyết và không hoàn hảo, là những người có tiềm năng và giá trị vượt quá khả năng tưởng tượng của mình. |
するとすぐに,[サウロの]両目からうろこのような物が落ち,彼は視力を取り戻した」と書かれています。 サウロはそのころには聞く用意ができていました。 Kinh Thánh tường thuật: “Tức thì, có cái chi như cái vảy từ mắt [Sau-lơ] rớt xuống, thì người được sáng mắt”. |
1,600年にわたって40人以上の人が書いた聖書全体には,人類が現在また将来に直面する重大な問題についての力強いメッセージが収められており,しかもそのメッセージが内面的な調和を保ち,首尾一貫していることを知って,目からうろこの落ちる思いがしました。 Thật ngạc nhiên khi ý thức rằng toàn bộ Kinh Thánh, do hơn 40 người viết trong khoảng thời gian 1.600 năm, chứa đựng một thông điệp có sức thuyết phục, mạch lạc và nhất quán liên quan đến những vấn đề trọng đại mà nhân loại đang đương đầu và đến tương lai của họ. |
考えてみてください: 科学者たちは,あるホタルの発光器表面の微小なうろこ状のものが,かわらの重なりのように波形を成していることに気づきました。 Hãy suy nghĩ điều này: Các nhà nghiên cứu khám phá vảy nhỏ nằm trên bề mặt đèn của một số đom đóm tạo thành kiểu chồng lên nhau, gần giống như hình ngói lợp. |
剣や槍ではなおのこと歯が立ちません。 ワニの腹部の鋭いうろこは,「脱穀機」によるかのような跡を岸辺の土に残します。 Dưới bụng nó có lớp vảy nhọn tạo những vết như trục lăn trên đất bùn. |
レビヤタンのうろこはきっちりと重なり合い,その皮には骨の板のように固いものが埋め込まれていて,弾丸をもってしても突き破れないほどです。 Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo. |
ヘビのうろこ状の皮膚は乾いていて,柔らかいなめし革のような感触です。 Da rắn khô, có vảy gối lên nhau và sờ vào giống như da thuộc mềm. |
6 そこで 彼 かれ ら は、それ が 神 かみ の 手 て から 自 じ 分 ぶん たち に 与 あた えられた 祝 しゅく 福 ふく で ある こと を 知 し って、 喜 よろこ ぶ で あろう。 また、 暗 あん 黒 こく の うろこ が 彼 かれ ら の 目 め から はがれ 始 はじ め、 多 おお く の 世 せ 代 だい が 過 す ぎない うち に、 彼 かれ ら は 清 きよ い、1 喜 よろこ ばしい 民 たみ に なる。 6 Và rồi, chúng sẽ vô cùng hoan hỷ; vì chúng sẽ biết rằng đó là một phước lành cho chúng do bàn tay Thượng Đế ban ra; vảy bóng tối sẽ bắt đầu rơi ra khỏi mắt chúng; và nhiều thế hệ chưa qua đi nhưng chúng đã trở thành một dân tộc thanh khiết và adễ thương rồi. |
ゆがめられていた目から,うろこが落ちたのです。 Những cái vảy từ mắt chị rớt xuống. |
ホタルのフォトゥリス属の特定の種は,その発光器の表面が,うろこ状のもので覆われ,ぎざぎざしています。 それによって,この昆虫の放つ光が格段に明るくなります。 Đèn, tức bộ phận phát sáng, của một loại đom đóm Photuris được bao phủ bởi các vảy lởm chởm, làm cho côn trùng này phát ra ánh sáng rực rỡ hơn. |
さて 輸送業で 16年ほど経験を積んだ頃 生物工学の顧客と話しているとき 「目からうろこの瞬間」が訪れました Sau 16 năm làm việc trong lĩnh vực vận tải, tôi đã vỡ lẽ khi nói chuyện với một khách hàng ngành công nghệ sinh học. |
うろこ状のもの一つ一つは,片方の縁がほんの0.003ミリだけ上へ反り返っています。 その幅は,人間の髪の毛の太さの20分の1足らずです。 Các vảy nghiêng một bên, chỉ 3 micron (một phần triệu của một mét)—ít hơn 1/20 độ dày sợi tóc của con người. |
コリント第一 8:5,6)すると目からうろこが落ちたかのように,天と地の創造者でイエス・キリストの父であるエホバがまことの神であることをはっきり理解できました。 ―イザヤ 42:8。 エレミヤ 10:10‐12。 (Giăng 14:28; 17:21; 1 Cô-rinh-tô 8:5, 6) Thế là bà sáng mắt ra, bây giờ hiểu rõ rằng Đức Giê-hô-va—Đấng Tạo Hóa của trời, đất và Cha của Chúa Giê-su Christ—là Đức Chúa Trời thật.—Ê-sai 42:8; Giê-rê-mi 10:10-12. |
すると直ちにサウロの目からうろこのようなものが落ち,再び見えるようになります。 Tức thì có cái gì giống như cái vảy từ mắt Sau-lơ rớt xuống, và ông thấy đường trở lại. |
創造者の当初意図した事柄と現在の状況が異なっている理由,また,創造者は神とその主権を退けた人々が加えた危害を除去するための取り決めをどのように設けられたかを学んだ時は,自分の目からうろこが落ちたような気がしました。 Panya kể lại: “Khi tôi biết được lý do tại sao tình trạng hiện tại khác với những gì Đấng Tạo Hóa định lúc ban đầu và cách Ngài sắp đặt để xóa bỏ hậu quả tai hại gây ra bởi những kẻ đã từ bỏ Ngài và quyền thống trị của Ngài, tôi sáng mắt ra, như có một cái màn được vén khỏi mắt tôi. |
無私の奉仕や献身的な行いはわたしたちの霊を清め,霊の目からうろこを取り除いて天の窓を開きます。 Những hành động phục vụ và dâng hiến vị tha làm tinh lọc tinh thần chúng ta, lấy đi những cái vảy từ mắt thuộc linh của chúng ta và mở các cửa sổ trên trời. |
目からうろこが落ちる Bỗng dưng tôi được sáng mắt |
サメのうろこの拡大写真 Vảy cá mập phóng to |
古代ギリシャの人々にとって 運命を自分の力で決め よりよい暮らしとは何か よく調べ、学び、思い描き 自分たちの手で作っていける という可能性は 目からうろこの新発見でした Nào, nếu các bạn trở về lại thời Hy Lạp cổ đại, thời kỳ của nền khải hoàn, sự khám phá mà trong đó chúng ta có khả năng cùng nhau làm chủ vận mệnh của chính mình với khả năng tự nghiên cứu, học hỏi, hình dung và sau đó sáng tạo một cuộc sống tươi đẹp hơn. |
目からうろこの経験でした Và tôi đã khám phá ra rất nhiều điều |
考えてみてください: その触感を生んでいる溝付きの小さなうろこは,二つの面で役立っています。 Hãy suy nghĩ điều này: Những vảy nhỏ có rãnh khiến da cá nhám, có lợi cho cá mập về hai mặt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ うろこ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.