úřední osoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úřední osoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úřední osoba trong Tiếng Séc.

Từ úřední osoba trong Tiếng Séc có các nghĩa là viên chức, công chức, Công chức, chính thức, dùng làm thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úřední osoba

viên chức

(official)

công chức

(official)

Công chức

(civil servant)

chính thức

(official)

dùng làm thuốc

(official)

Xem thêm ví dụ

13. a) Co naznačuje 1. Timoteovi 2:1, 2 ohledně modlitby za světské úřední osoby?
13. a) I Ti-mô-thê 2:1, 2 có chỉ cho thấy điều gì về việc cầu-nguyện liên-quan đến những quan-quyền của thế-gian?
13 Jehovův lid se může vhodně modlit za světské úřední osoby.
13 Các tôi-tớ Đức Giê-hô-va có thể cầu-nguyện một cách thích-hợp về những quan-quyền của thế-gian.
Mám držení, dodávání, dohody. podplácení úřední osoby.
Tôi có tàng trữ, cung cấp, âm mưu, hối lộ
Tak to radši rychle dej dokupy. Nebo ti napařím trest za bránění výkonu úřední osoby.
Các người nên lấy lại quyền điều khiển nhanh lên, không tôi sẽ buộc các người tội chống người thi hành công vụ.
18 Všichni musíme mít podobného ducha jako tato australská dívenka, zejména proto, abychom mohli dobrou zprávu předkládat cizím lidem, nebo dokonce úředním osobám.
18 Tất cả chúng ta đều cần có tinh thần như bé gái Úc đó, nhất là khi đem tin mừng đến người lạ hoặc ngay cả các viên chức chính phủ.
11 Stejně jako ve starověkém Samaří, tak ani v křesťanstvu ‚nevědí‘ politikové a úřední osoby, velcí i malí, „jak dělat to, co je přímočaré“.
11 Như tại Sa-ma-ri thời xưa, các chính-trị-gia và viên-chức chính-quyền thuộc các nước tự xưng theo đấng Christ thời nay, từ lớn chí nhỏ, đều “không biết làm sự ngay-thẳng”.
Soudce nebo úřední osoba však bude pravděpodobně chtít z rozhovoru s našimi dětmi zjistit, zda jsou natolik zralé, že chápou svou situaci i možnost volby, a také zda mají svůj vlastní názor na hodnoty a své pevné přesvědčení. — Srovnej 2. Královskou 5:1–4.
Nhưng điều mà một quan tòa hay một công chức rất có thể sẽ muốn tìm biết nơi con cái là chúng có thành thục để hiểu rõ tình thế và biết lựa chọn cũng như là chúng có biết tự phán đoán và vững tin hay không. (So sánh II Các Vua 5:1-4).
Jeden svědek, který se sjezdů v Rusku účastní už mnoho let, vzpomíná: „Když jsme si dříve pronajímali stadiony a budovy ve velkých městech, mnoho upřímných lidí a místních úředních osob mohlo pozorovat čistotu a pořádek a mohli si z toho sami udělat představu o naší organizaci.
Một Nhân Chứng đã tham dự nhiều hội nghị ở Nga kể lại: “Những năm trước, chúng ta thuê sân vận động và các tòa nhà trong những thành phố lớn. Chính quyền địa phương và nhiều người có lòng thành thật có thể chứng kiến sự sạch đẹp và trật tự ở hội nghị và tự đánh giá về hội của chúng ta.
V důsledku těchto tlaků jsou již v různých státech a národech úředně povoleny sňatky osob stejného pohlaví.
Những áp lực này đã cho phép hôn nhân đồng tính ở nhiều tiểu bang và quốc gia.
Dnešní svědkové Jehovovi jsou křesťané dbalí zákona, platí daně a mají úctu k osobám v úředním postavení.
Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va là những tín đồ đấng Christ tôn trọng luật pháp, họ đóng thuế và kính nể các bậc cầm quyền.
Pouhých 20 let po vydání prohlášení o rodině Nejvyšší soud Spojených států úředně schválil sňatky osob stejného pohlaví a zrušil tím platnost tisíce let trvajícího vzoru manželství, jež je omezeno na vztah mezi mužem a ženou.
Chỉ 20 năm sau khi bản tuyên ngôn về gia đình được đưa ra, Tòa Án Tối Cao Hoa Kỳ đã cho phép hôn nhân đồng tính, làm đảo ngược hôn nhân mà hàng ngàn năm qua được giới hạn giữa một người nam và một người nữ.
I dnes se stává, že náboženští odpůrci chtějí vyvolat pronásledování svědků Jehovových, a tak proti nim popudí osoby, které mají úřední moc.
Đến thời nay, những người chống đối trong các tôn giáo đôi khi cũng kích động chính quyền để bắt bớ Nhân Chứng Giê-hô-va.
I tam, kde takový zákon neexistuje, mohou soudci nebo osoby v úředním postavení brát vážně přání mladého člověka, který je schopen jasně vyjádřit své pevné rozhodnutí ohledně krve.
Ngay khi luật pháp không ấn định như thế, một số quan tòa và nhân viên chính quyền có thể tôn trọng ý muốn của một người trẻ đủ khả năng phát biểu rõ ràng quyết định cương nghị của mình về máu.
(Přísloví 29:4, New International Version) Právo — zvláště, když je uplatňováno všemi, počínaje osobou v nejvyšším úředním postavení — přináší stabilitu, kdežto korupce zemi ožebračuje.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úřední osoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.