úraz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úraz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úraz trong Tiếng Séc.

Từ úraz trong Tiếng Séc có các nghĩa là bị thương, chấn thương, làm hại, sự làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úraz

bị thương

noun

Piercei, odvolej své chlapy, než přijde někdo k úrazu.
Pierce, kêu người của ông trước khi có ai bị thương.

chấn thương

noun

Někteří mají fyzické obtíže způsobené nemocí, následkem úrazu nebo stářím.
Một số chịu nỗi đau về thể chất vì bị chấn thương, mắc bệnh hoặc lão hóa.

làm hại

noun

sự làm hại

noun

Xem thêm ví dụ

(Ezech. 9:4) Nezbytně nutně také musíme zůstat svatí a čistí proto, abychom se nestali kamenem úrazu pro někoho ze svých spoluvěřících.
Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta.
Byl jsem v nemocnici, na úrazovém oddělení.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
Avšak uvedené myšlenky mohou pomoci také těm dvojicím, které se vyrovnávají se zdravotním problémem v důsledku úrazu nebo s nějakou duševní nemocí, například s depresí.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Šla jsem na místo lékařské první pomoci, kde byli zranění lidé rozdělováni a ošetřováni podle závažnosti úrazu.
Tôi đến khu cứu thương, nơi các nạn nhân được phân ra và chữa trị tùy theo mức độ nghiêm trọng của vết thương.
10 Je nepopiratelné, že po celou dobu lidských dějin jsou války trvale kamenem úrazu.
10 Rõ ràng các cuộc chiến tranh đã luôn luôn là chướng ngại vật nằm trên con đường lịch sử của nhân loại.
b) Proč byl Petr kamenem úrazu na životní dráze, která se vyznačuje sebeobětavostí?
b) Làm sao Phi-e-rơ là cớ vấp phạm cho đường lối tự hy sinh?
Vrať se mezi svý než přijdeš k úrazu.
Này, cút về bộ lạc của mày đi trước khi ăn đòn nghe
Překvapený z jeho letargie tento strašlivý výkřik, Jonah belhá se na nohy, a úrazu na palubu, popadne pokrývat, dívat se na moře.
Giật mình từ hôn mê của mình mà khóc kinh khủng, Jonah lảo đảo đứng lên, và ngại boong, nắm lấy một tấm vải liệm, để tìm cho ra khi biển.
Neměli jsme v plánu opravit míchu, ale byli jsme schopni podpořit velice rozsáhlou remodelaci axonů, která byla kdy pozorována v centrálním nervovém systému dospělého zvířete po úraze.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Použití nekompatibilního nabíjecího příslušenství může způsobit požár, úraz elektrickým proudem či zranění nebo poškodit telefon a příslušenství.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
Jestliže svým chováním dává najevo, že nemá ocenění, rozhodně se může stát kamenem úrazu pro druhé.
Nếu cử chỉ cho thấy người ấy không biết ơn, chắc chắn người ấy có thể làm người khác vấp phạm.
Neměla si taky dělat spoustu věcí, které jsme dělali dnes odpoledne, ale... ani jeden z nás zatím nepřišel k úrazu.
chiều nay, chúng ta đã làm khá nhiều điều ko nên làm, huh vậy mà chưa ai trong chúng ta bị trừng phạt cả.
V určitou dobu každý z nás zažije bolest kvůli nějakému zranění při úrazu nebo kvůli jiným fyzickým či duševním obtížím.
Vào một thời điểm nào đó, mỗi người trong chúng ta cũng có cảm giác đau đớn từ những chấn thương hoặc khó khăn khác về thể chất hoặc tinh thần.
Nechtěl jsem být špatným příkladem a kamenem úrazu pro svého otce, když se učil o znovuzřízeném evangeliu.
Tôi không muốn là một tấm gương xấu và chướng ngại vật đối với sự tiến triển của cha tôi trong việc học hỏi về phúc âm phục hồi.
* vážnou nemocí či úrazem;
* Một căn bệnh nặng hoặc thương tích nghiêm trọng.
29 Neboť vizte, Pán pravil: aNepomohu lidem svým v den přestupku jejich; ale zahradím cesty jejich, aby se jim nedařilo; a skutky jejich budou před nimi jako kámen úrazu.
29 Vì này, Chúa có phán rằng: Ta sẽ không acứu giúp dân của ta vào ngày mà chúng phạm giới; trái lại ta còn ngăn lối chúng để chúng không thể thịnh vượng được; và những việc làm của chúng sẽ chẳng khác chi chướng ngại vật trước mặt chúng.
Před úrazem šlo našemu synovi vše snadno.
Mọi việc đã rất suôn sẻ đối với con trai chúng tôi trước khi tai nạn này.
Toto opatření se týká také těch, kdo v omezené míře slouží jen dočasně – například těch, kdo jsou měsíc nebo delší dobu upoutáni na lůžko kvůli vážné nemoci nebo úrazu.
Sự sắp đặt này cũng áp dụng cho người công bố bị giới hạn tạm thời, có lẽ không thể di chuyển trong khoảng một tháng vì bị bệnh nặng hoặc chấn thương.
Schopnost žít si vlastní život bez rizika onemocnění, nebo úrazu, mít dokonalý vzhled bez návštěvy posilovny, nebo plastické chirurgie.
Kỹ năng còn lại nơi nhà bạn mà không có rủi ro bệnh hoạn hoặc hư hỏng Để có những cái nhìn toàn diện mà không có những sai sót trong thể dục hoặc phẫu thuật tạo hình
Z důvodu Pagova úrazu skupina Led Zeppelin v roce 1976 nekoncertovala.
chấn thương của Plant, Led Zeppelin không thể đi tour vào năm 1976.
Bude se cítit opuštěný a lidé přijdou k úrazu.
Bố sẽ cảm thấy bị bỏ rơi, rồi làm tổn thương mọi người.
Jsi mi kamenem úrazu, protože nemyslíš myšlením Božím, ale lidským.“ — Matouš 16:22, 23.
Ngươi làm gương xấu cho ta; vì ngươi chẳng nghĩ đến việc Đức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta” (Ma-thi-ơ 16:22, 23).
Pracovní úraz.
Tai nạn nghề nghiệp thôi.
Všichni jsme někdy zažili bolest, která doprovází fyzické zranění nebo úraz.
Tất cả chúng ta đã trải qua nỗi đau đớn liên quan đến thương tích về thể xác.
Bála jsem se, že dojde k úrazu.
Em sợ có người bị hại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úraz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.