うんてん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ うんてん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ うんてん trong Tiếng Nhật.
Từ うんてん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hoạt động, chuyển động, cử động, cử chỉ, phong trào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ うんてん
hoạt động(operation) |
chuyển động(movement) |
cử động(movement) |
cử chỉ(movement) |
phong trào(movement) |
Xem thêm ví dụ
うん で も ハグリッド は クビ に な ら な い よ ね ? Ít nhất thì Bác Hagrid không bị đuổi việc. |
うん 、 わか っ て る Ừ, tớ biết. |
ええ 、 うん 、 それ で いく つ か 探 っ て み た 、 あなた の 父 の 死 に 関 し た ファイル を 探 し た 。 Em đã đào bới, và tìm thấy tài liệu về cái chết của bố chị. |
うん 、 で も 、 父 さん... nhưng mà bố... |
うん 、 で も もう どう で も い い Phải, Whatever |
うん 、 ママ 帰 る から ね Ừ, mẹ đang về nhà. |
42 さらに また、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 神 かみ は 万物 ばんぶつ に、その 1 時 とき と その 時 じ 期 き に 応 おう じて 運 うん 行 こう する 律 りっ 法 ぽう を 与 あた えた。 42 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, Ngài đã ban luật pháp cho tất cả mọi vật, nhờ đó mà chúng di động được trong athời gian và thời kỳ của chúng; |
うん 、 森 の 中 に 住 む より い い こと って あ る か な ? Phải, bất kỳ thứ gì mà không hơn sống trong rừng, phải không? |
ジョナサン:それはそうだけど うん そうだね JH: Vâng, nhưng - vâng, được rồi. |
「うん うん わかった」 「じゃあ 練習しよう。皆 喋って」 "Ta cùng tập. |
うん あなた を 嫉妬 さ せ る ため に Đúng rồi, làm cho anh ghen. |
うん 、 俺 も 連れ て っ て 。 Ừ, mang tớ theo. |
「うん,少しは知ってるよ。 Anh San trả lời: “Có, tôi có nghe. |
一緒に遊び 姉たちも混ざりました たくさん笑って ドラマティックに『みんなうんち』を 読み聞かせました Hai mẹ con chơi đùa, rồi hai cô chị cũng góp vui, chúng tôi cười đùa khá nhiều, và đọc sách "Ai cũng có thể ị" với vẻ nghiêm trang. |
「うん」とタベロはまた言いました。「 教会に戻るよ。」 Tebello lặp lại: “Vâng, tôi muốn trở lại.” |
うん わか っ た Vâng, được ạ. |
私はそんなに純真ではありません よくお願いされますが 私の反応は 「うん いや だけどね これはきれい事だよ 花束を送るような・・」 Và tôi không ngây thơ đến vậy đâu -- bởi vì rất rất rất nhiều lần tôi đã bị hỏi như vậy: "Ờ thì... đúng là ngây thơ thật, gửi hoa qua đó, ý tôi là ---" |
うん 、 はい どうぞ 。 của bố đây. |
うん 、 それ は 私 で す 。 Là tôi đây. |
うん 、 ちょうど 仕上げ する とこ だ 。 Phải, đang làm cho xong thôi. |
うん いいわよ NM: Ừ, được rồi |
他の大学院生たちに聞くと 「うん まったく同じことが起きたよ 誰も そんなこと教えてくれなかったけど」 Tôi hỏi những người khác và họ nói: "Đúng rồi, điều tương tự cũng xảy ra với bọn tôi, có điều chẳng ai nói cho chúng tôi biết cả." |
うん 、 まあ 、 今回 の 買収 は 期限 切れ に な っ た 。 Thỏa thuận mới kết thúc. |
うん 、 で も 行け な い Tớ biết, nhưng tớ không thể. |
うん 聞こえ て る よ Nghe chứ! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ うんてん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.