unerlässlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unerlässlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unerlässlich trong Tiếng Đức.
Từ unerlässlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là cần thiết, cốt yếu, chủ yếu, bản chất, thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unerlässlich
cần thiết(indispensable) |
cốt yếu(essential) |
chủ yếu(essential) |
bản chất(essential) |
thiết yếu(essential) |
Xem thêm ví dụ
(b) Was war für Lot und seine Familie im Interesse der Rettung unerläßlich? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
Das ist unerlässlich für die Bewältigung unserer Sprachlosigkeit und der Trennung durch rivalisierende politische Kräfte. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
14 Regelmäßiger Predigtdienst ist unerläßlich, wenn wir fortschreitend nach einer festen Ordnung wandeln wollen. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Es ist unerlässlich, an das vergossene Blut Christi zu glauben, damit unsere Sünden vergeben werden können. Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội. |
Der Schub der Turbinen, die Kraft der Schiffsschrauben ist wertlos ohne das Streben in eine bestimmte Richtung, ohne die Bündelung der Energie, ohne die Ausrichtung der Kraft, die das Steuerruder bewirkt, das zwar versteckt und verhältnismäßig klein, aber in seiner Funktion unerlässlich ist. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
Das Festhalten an dieser Wahrheit — in der Wahrheit zu „wandeln“ — ist für die Rettung unerläßlich (Galater 2:5; 2. Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4). |
Diese Beispiele verdeutlichen, was auch Jesus sagen wollte, nämlich dass ‘kühne Beharrlichkeit’ angebracht ist. Wenn man Jehova sucht, ist sie sogar unerlässlich (Lukas 11:5-13). Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Die Hingabe und die Taufe sind ein Bestandteil dieses Kennzeichens, und sie sind für das Überleben unerläßlich. Sự dâng mình và báp têm là một phần của dấu đó và cần thiết để được sống sót. |
Glaube, Werke und die richtige Gemeinschaft sind wichtig, ja unerläßlich. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
So wie in einem Tempelplan genaue Vorgaben stehen, aus denen detailliert hervorgeht, wie die Grundbestandteile aussehen und eingebaut werden müssen, werden beten, die heiligen Schriften lesen, vom Abendmahl nehmen und unerlässliche heilige Handlungen des Priestertums empfangen zu „Vorgaben“, die einem helfen, die Konstruktion des Lebens zu vervollständigen und zusammenzuhalten. Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống. |
Aus dem Plan ergeben sich für uns ein klares Bild und Verständnis vom Anfang und vom Ende und von den unerlässlichen Schritten – darunter auch die Verordnungen –, die ein jedes Kind des Vaters unternehmen muss, um in seine Gegenwart zurückkehren und für immer bei ihm wohnen zu können. Kế hoạch này đưa ra cho chúng ta một hình ảnh và sự hiểu biết rõ ràng về sự bắt đầu và kết thúc, cũng như các bước cần thiết, kể cả các giáo lệnh, là điều cần thiết cho mỗi con cái của Đức Chúa Cha để có thể trở lại nơi hiện diện của Ngài và sống với Ngài vĩnh viễn. |
... Mit dem Begriff sittliche Selbständigkeit wird die Eigenverantwortung gebührend betont, die ein unerlässlicher Bestandteil der Entscheidungsfreiheit ist, die Gott uns gegeben hat. ... Khi sử dụng từ tiêu chuẩn đạo đức, chúng ta đang nhấn mạnh một cách thích hợp đến trách nhiệm giải trình chính là một phần thiết yếu của ân tứ thiêng liêng của quyền tự quyết. |
Der Glaube ist für die Heilung durch die Mächte des Himmels unerlässlich. Đức tin rất cần cho sự chữa lành bởi quyền năng của thiên thượng. |
Was ist unerläßlich, damit ein junger Mensch ein persönliches Verhältnis zu Gott entwickeln kann? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
11 Von Herzen kommende Beteiligung am christlichen Predigtdienst ist für die geistige Wachsamkeit unerläßlich. 11 Hết lòng tham gia vào thánh chức của tín đồ đấng Christ là điều thiết yếu để tỉnh thức về mặt thiêng liêng. |
Das ist für eine glückliche Ehe unerläßlich. Đó là bí quyết để thành công trong hôn nhân. |
Zudem ist das Vertrauen in die von Jehova verheißenen Segnungen unerläßlich, um ein gutes Verhältnis zu ihm zu haben. Xin hãy giải-cứu chúng tôi”. (Thi-thiên 79:9; Ê-xê-chi-ên 20:9) Hơn nữa, muốn có mối quan hệ tốt với Đức Giê-hô-va thì chúng ta phải tin tưởng nơi những ân phước mà Ngài đã hứa. |
Warum sind Bibelstudium, Nachforschungen und Nachsinnen unerläßlich? Tại sao việc học hỏi Kinh-thánh, tra cứu và suy ngẫm là điều thiết yếu? |
11 Ein regelmäßiges Familienstudium ist unerlässlich. 11 Thói quen học hỏi Kinh Thánh của gia đình là yếu tố cần thiết. |
Auf welche Weise sollten christliche Aufseher Loyalität bekunden, und warum ist dies für das Wohl der Versammlung unerläßlich? Các giám thị tín đồ đấng Christ nên biểu lộ thế nào sự trung thành, và tại sao điều này cốt yếu cho lợi ích của hội-thánh? |
Zeugnis und Wahrheit, die für unsere Bekehrung so unerlässlich sind, sind die kostbare Frucht, die uns zuteil wird, wenn wir jede Woche unsere Bündnisse erneuern. Chứng ngôn và lẽ thật, mà thiết yếu cho sự cải đạo của cá nhân chúng ta, là kết quả tuyệt hảo của sự tái lập hằng tuần này các giao ước của chúng ta. |
4 Eifer im Dienst für Gott ist unerläßlich, wenn wir den „Tag Jehovas“ überleben möchten. 4 Sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời là điều trọng yếu nếu chúng ta muốn sống sót qua “ngày của Đức Giê-hô-va”. |
Hygiene ist ebenfalls unerläßlich. Cần giữ phép vệ sinh đúng mức. |
Diese Eigenschaft ist für unseren Dienst unerlässlich. Đức tính này rất thiết yếu cho thánh chức của chúng ta. |
‘Seinen Geist im Zaum zu halten’, also Selbstbeherrschung zu üben, ist unerläßlich, wenn man eine glückliche Ehe führen möchte. “Chế-trị lòng mình”, tỏ tính tự chủ, là thiết yếu cho những ai muốn có cuộc hôn nhân hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unerlässlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.