und zwar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ und zwar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ und zwar trong Tiếng Đức.
Từ und zwar trong Tiếng Đức có các nghĩa là tức là, nghĩa là, đúng là, thật thế, nói cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ und zwar
tức là(namely) |
nghĩa là(videlicet) |
đúng là
|
thật thế
|
nói cách khác
|
Xem thêm ví dụ
Und zwar bei " Verstehen Sie Spaß ". Anh đang ở trên máy quay phim Candid. |
Ich hatte eintreffen mit Prinz Thamer in der saudischen Botschaft, und zwar kurz nach Bekanntwerden der jüngsten Vorfälle. Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay. |
Damals lebten wir beim Vater im Himmel, und zwar als seine Geistkinder. Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài. |
Realität ist, daß der Trend hin zu unverheirateten Müttern, steigenden Scheidungsraten und kleineren Haushalten geht . . ., und zwar weltweit.“ Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
Und zwar sehr schnell. Và rất nhanh đấy. |
Ich will mit ihr reden und zwar vor dem Planet. Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet. |
Im Gegenteil: Wir werden noch leben und freudig sein, und zwar für immer! Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời! |
Und zwar in Shakespeares Stück Hamlet. Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare. |
Und zwar hier und hier. Ở đây và ở đây. |
Und zwar ist das "Verschwinden". Lần này là " biến mất ". |
Wenn dies so entscheidend ist, müssen wir es dann nicht finanzieren, organisieren, unterstützen und zwar noch viel strukturierter? Nếu điều này là quá chỉ trích, thì chúng ta không cần nó phải được gây quỹ, tổ chức, hỗ trợ theo những cách có tổ chức hơn sao? |
Und zwar die Karte, die Sie hier sehen. Và đó là tấm bản đồ bạn thấy ở đây. |
Sein Arbeitgeber bat ihn allerdings zu bleiben, und zwar in Teilzeit: zwei Wochen Arbeit, sechs Wochen frei. Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
Der Preis ist 12 Mio. und zwar bar! Giá là 12 triệu đô tiền mặt. |
Und zwar mit'nem echten Profi. Với những tên thật chuyên nghiệp |
Ja, und zwar jedes mal wenn wir uns sehen. Mọi lần tôi gặp anh. |
Sie musste sich etwas einfallen lassen, und zwar schnell! Nó phải nghĩ đến một người anh hùng—và phải nghĩ nhanh. |
Ich will ein Gnu und zwar gleich. Tao phải bắt một con. |
Die Zweifel kamen schon in der Jugend, und zwar besonders aus zwei Gründen. Tôi bắt đầu nghi ngờ lúc ở tuổi thanh thiếu niên, đặc biệt bởi hai yếu tố. |
Und zwar ein guten. Vâng chính xác. |
Und zwar vor diesem Fenster. Cô nhìn thấy... nhìn thấy cháu đừng ngoài cửa sổ đó. |
Viele Menschen machen heute die gleiche Erfahrung, und zwar aus dem gleichen Grund. Ngày nay, nhiều người có kinh nghiệm giống y hệt vậy vì cùng một lý do. |
Joseph merkt jetzt, dass er eigentlich von Gott nach Ägypten geschickt wurde, und zwar aus einem wichtigen Grund. Vậy Giô-sép có thể hiểu là chính Đức Chúa Trời đã phái chàng xuống xứ Ê-díp-tô, và chắc hẳn vì một lý do tốt. |
Ja, und zwar aus vielen Gründen. Có, và vì nhiều lý do. |
Er hat seinen Job gekündigt und jetzt geht er einkaufen und zwar Motorräder. Anh ta vừa mới bỏ việc làm và bây giờ đang định mua xe gắn máy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ und zwar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.