un trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ un trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ un trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ un trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phấn, bột, Bột, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ un

phấn

noun

bột

noun

Ayrıca bir fırında çalışıyor ve ücreti de un karşılığında ödeniyor.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.

Bột

noun

Ekmek yapımında kullanılan un çeşitleri bu familyadan olan buğday, çavdar, arpa ve diğer tahılların tanelerinden yapılır.
Bột được làm từ hạt cây cỏ—lúa mì, lúa mạch đen, lúa mạch và những hạt khác, tất cả đều là cây cỏ.

bột mì

noun

Ayrıca bir fırında çalışıyor ve ücreti de un karşılığında ödeniyor.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.

Xem thêm ví dụ

Maya ‘üç büyük ölçek una’, hamurun tamamına yayılır.
Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột.
Bir itfaiye aracının orada park etmediği zamanın yüzde 99 ́unda kirleticileri süzmektedir.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
küçük kitabının bu dillerden 219’unda yayımlandığını öğrendiler.
được xuất bản trong 219 thứ tiếng.
DNA'mızın yüzde 99,9'unu paylaşıyoruz.
Chúng ta có chung 99.9% ADN.
“Her iyi işe hazırlanmış şerefli iş için bir kap ol[un].”—II. TİMOTEOS 2:21.
“[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21.
Kapımızın hemen dışındaki doğayı, caddedeki ağacı görmeyi unutur hâle geldik.
Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường
Galapagos " un nasıl değiştiğindeki farklılıktı ki bu farklılık aşırı varyasyonlar gösteriyordu
Cái mà tôi phát hiện ra tôi đã được học thực sự là sự khác biệt trong cách thay đổi của Galapagos, sự biến đổi khắc nghiệt nhất.
9 Temmuz 2015 tarihinde kaynağından arşivlendi. ^ "PM – UN special rapporteur says waterboarding is torture" (İngilizce).
Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013. ^ “PM – UN special rapporteur says waterboarding is torture”.
Ekonomi kanalının diğer çok izlenen realite programı " Shark Pool " un girişimcisi.
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
"Spartan" tarafından kullanılan yeni motor, önceki Windows 10 yapılarında Internet Explorer 11'in parçası olarak mevcuttu ve 10'un son sürümündeki tarayıcı tarafından da kullanıldı; daha sonraları Microsoft, Internet Explorer'ın Windows 10'dan kaldırılabileceğini ve "Spartan" motorunu kullanmayacağını açıkladı.
Những công nghệ của "Spartan" trước đó đã có mặt trên các phiên bản Windows 10 trước như các phần của Internet Explorer 11, và cũng được sử dụng bởi trình duyệt trên phiên bản cuối của 10; Microsoft đã thông báo rằng Internet Explorer sẽ không dùng các công nghệ từ "Spartan", và nó sẽ bị khai tử trên Windows 10.
Yaratıcımız yüzümüzdeki kasları çok yoğun biçimde yerleştirmiştir; sayıları 30’un üzerindedir.
Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ.
"Sonsuz oyun"un tanımı.
Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận.
Bu Guangdong un en buyuk meydanlarindan birinin fotografi -- ve burasi koylerden gelen iscilerin bulundugu yer.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
"Bu Kalp Seni Unutur mu? bitmemeli!".
Bây giờ tru sát, liệu có diệt hết nổi không?".
Bugün Batiatus' un evinde bize katılmanıza çok minnettar oldum
Rất cám ơn đã đến với chúng tôi hôm nay... nhà của Batiatus
Çökelme eşiği (milimetre cinsinden) ilk olarak ortalama yıllık sıcaklığın °C cinsinden 20 ile çarpılmasını, ardından toplam yağışların %70 veya daha fazlasının yılın yüksek güneşi yarısında (280 Nisan) Kuzey Yarımküre'de ise 280 ilave edilmesi ya da güneyde Ekim ayından Mart ayına kadar, ya da toplam yağışların% 30-70'i uygulanabilir süre içinde alınırsa, ya da toplam yağışın %30'undan daha azı alınırsa 0'dır.
Để tìm ngưỡng mưa (theo mm) đầu tiên cần phải nhân nhiệt độ trung bình bằng °C với 20, sau đó cộng thêm 280 nếu 70% hoặc trên 70% tổng lượng mưa xảy ra trong nửa năm (từ tháng Tư đến tháng Chín ở bán cầu bắc và từ tháng Mười đến tháng Ba ở bán cầu nam), hoặc cộng thêm 140 nếu chỉ có 30 đến 70% lượng mưa nhận được trong cùng thời kỳ, hoặc cộng với 0 nếu lượng mưa ít hơn 30%.
Un ve sudan yapılmış, mayasız olan bu kıtır ekmek yenilmek üzere kırılmalıydı.
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
İsa, şakirtlerine “benim ismimle Babanın göndereceği . . . . mukaddes ruh”un bir “Tesellici [yardımcı]” olarak hizmet edeceğini söylemişti.
Chắc chắn, các tín đồ đấng Christ sống tại thành Giê-ru-sa-lem và miền Giu-đê cần nhận được nhiều sự khích lệ để tiếp tục trung thành làm chứng về Nước Trời.
Daha önce hiç seçilerek göreve gelmemiş birini onaylayanlar ise% 10'un altında.
Gần 10% đồng ý chấp nhận ai đó chưa từng giữ chức vụ được bầu lên.
Daha da önemlisi, o insanlar İsa’nın diriltilmesiyle Mezmur 16:10’un gerçekleştiğini kabul ettiler.
Dân chúng công nhận Thi thiên 16:10 đã ứng nghiệm khi Chúa Giê-su được sống lại.
* Tam önceden bildirildiği gibi MS 29’un sonbaharında İsa Yahya tarafından vaftiz edildi.
Vào đúng thời điểm, mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su được Giăng làm báp-têm.
" Olmaz ", " yelloz " un uzaktan kuzenidir!
" Không thể " là họ hàng với " đồ khốn. "
Un gibi görünen bir böcek istilam var.
Tôi bị rệp ký sinh.
" Real Tops " un ofisi Marietta'da.
Nhưng có 1 văn phòng Real Tops ở Marietta.
17 Eğer gerçekten tövbe eder ve Yehova’nın size merhamet edeceğine inanırsanız O, yaptığınız hataları bağışlar ve unutur.
17 Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ và quên đi những sai phạm của bạn trong quá khứ nếu bạn thật sự ăn năn và chấp nhận lòng thương xót của ngài.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ un trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.