ułatwić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ułatwić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ułatwić trong Tiếng Ba Lan.
Từ ułatwić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, trợ giúp, hỗ trợ, giảm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ułatwić
giúp đỡ(help) |
giúp(help) |
trợ giúp(help) |
hỗ trợ(help) |
giảm nhẹ(to mitigate) |
Xem thêm ví dụ
Piękne ilustracje ułatwią nam wyobrażenie sobie pasjonujących wydarzeń przedstawionych w Dziejach Apostolskich. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Zapisywanie w pismach świętych interpretacji symboli, odsyłaczy i innych informacji może ułatwić ci zrozumienie pism i późniejsze nauczanie z nich. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Wcześniejsze przygotowanie ułatwi nam skoncentrowanie się na głównych myślach oraz wzięcie udziału w ustnej powtórce. Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó. |
By ułatwić sobie zapamiętanie tych kluczowych słów, zapisz fragment: Alma 7:11–13 na oddzielnej kartce, omijając słowa z tabeli, nad którą pracowałeś podczas tej lekcji. Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này. |
13 Jak można ułatwić uczącym się poznanie mądrości ukrytej w posłusznym przestrzeganiu praw Bożych? 13 Làm thế nào giúp những người đang học với bạn hiểu rằng vâng giữ luật-pháp Đức Chúa Trời là khôn-ngoan? |
Jeśli Twoja odpowiedź będzie pasować do posiadanych przez nas informacji, może to ułatwić rozwiązanie problemu. Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn. |
Niewykluczone, że śmiałe rozważenie tych bolesnych pytań, ułatwi ci zdobycie się na odwagę i rzucenie palenia! Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá! |
Aby ułatwić sobie zerwanie z tym złym zwyczajem, ustawił w komputerze automatyczne wyłączanie na godzinę, o której powinien iść spać (odczytaj Efezjan 5:15, 16). Để bỏ thói quen xấu đó, anh Jon cài đặt để máy tự động tắt vào giờ anh phải đi ngủ.—Đọc Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Mówił o odłączeniu się jego naśladowców od świata, co miało im ułatwić znoszenie sprzeciwu. Ngài nói đến việc tách rời khỏi thế gian, để cho môn đồ chuẩn bị hầu đương đầu với sự chống đối. |
Jak odczytanie skrótu „bdnk” jako „budynek” może nam ułatwić zrozumienie problemu wymawiania imienia Bożego? Chúng ta có thể hiểu được vấn đề về cách đọc đúng danh của Đức Chúa Trời qua thí dụ nào? |
5 Apostoł Paweł opisał kilka rzeczy, które mogą ułatwić nam rozwijanie pozytywnego myślenia. 5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực. |
Dobra znajomość książki Żyć wiecznie ułatwi nam skuteczne prowadzenie rozmów na różne tematy. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
Jakie zatem rady biblijne ułatwią rodzicom ustalenie, czy ich dzieci są gotowe do chrztu? Vậy, Kinh Thánh có sự hướng dẫn nào giúp cha mẹ xác định con mình có sẵn sàng cho việc làm báp-têm? |
Rozmyślanie nad czym może ułatwić sługom Jehowy znoszenie prześladowań? Sự suy-gẫm về những gì giúp các tôi-tớ của Đức Giê-hô-va chịu đựng sự bắt bớ? |
Może to panu ułatwić ta książka: Biblia — słowo Boże czy ludzkie? Hãy nghe Lời Thầy Dạy Lớn là một cuốn sách có thể giúp ông / bà hiểu Kinh-thánh và nhận được lợi ích. |
Poprzez moc Ducha może On ułatwić nam rozpoznawanie błogosławieństw i odczuwanie wdzięczności za te z nich, które traktowaliśmy jako należną nam rzecz. Ngài có thể giúp chúng ta bởi quyền năng của Thánh Linh để nhận biết và biết ơn về các phước lành mà chúng ta cho là tất nhiên. |
Później, w miejscach gdzie tylko ułatwiono dostęp, liczba szczepień wzrosła z 6 do 17%. Sau đó, Việc chỉ dựng rạp hàng tháng đã làm tăng tỷ lệ tiêm chủng từ 6% lên 17%. ý tôi là tiêm chủng đủ các mũi. |
Prawda ułatwi im sprawę. Okay, nhưng sự thật sẽ giúp chúng có thời gian đi chơi với vợ và con. |
Zasady zawarte w Biblii ułatwią nam podejmowanie trafnych decyzji w sprawie leczenia. Những nguyên tắc trong Kinh Thánh có thể giúp chúng ta đi đến quyết định khôn ngoan về phương pháp điều trị. |
Poniższe propozycje mogą nam to ułatwić. Đây là vài đề nghị mà bạn có lẽ muốn dùng. |
6 Jehowa postawił kiedyś kilka pytań, które nam ułatwią porównanie Jego wiedzy, umiejętności i mierników z ludzkimi możliwościami w tym zakresie. 6 Có một lần Đức Giê-hô-va đặt vài câu hỏi có thể giúp chúng ta so sánh sự hiểu biết, khả-năng, và tiêu-chuẩn của Ngài với của loài người. |
□ O co zadbał Bóg, by ułatwić ochrzczonym chrześcijanom pozostawanie Jego uznanymi sługami? □ Làm thế nào Đức Chúa Trời đã làm sự sắp đặt để giúp đỡ tín đồ đấng Christ đã làm báp têm tiếp tục làm tôi tớ được Đức Chúa Trời chấp nhận? |
Aby to ułatwić, każdą ustną tradycję lub przepis ujmowano krótkim zwięzłym zdaniem. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
Aby ułatwić sobie zapamiętywanie tych wzorów, posługiwali się wspomnianymi „mapami”. Có hàng chục kiểu sóng cần phải biết, và hải đồ bằng que là dụng cụ giúp họ nhớ. |
Aby to ułatwić, w pewnym planetarium sporządzono skalę o długości 110 metrów. Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ułatwić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.