układ rozrodczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ układ rozrodczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ układ rozrodczy trong Tiếng Ba Lan.

Từ układ rozrodczy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Hệ sinh dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ układ rozrodczy

Hệ sinh dục

noun

Xem thêm ví dụ

Libby ma układ rozrodczy, niesprzyjający zapłodnieniu, co jest dla niej stresujące.
quan sinh sản của Libby không phù hợp thai nghén, khiến cô ấy rất căng thẳng.
Ta metoda okazuje się bardzo trudna, bo w małej ilości nasienia ciężko zawrzeć na tyle dużo środka, żeby działał wewnątrz żeńskiego układu rozrodczego.
Cách này hoá ra có độ khó cao, khó có đủ thuốc cho một lượng xuất tinh nhỏ mà vẫn hoạt động trong môi trường âm đạo.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ układ rozrodczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.