uitslover trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitslover trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitslover trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitslover trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khoe, sự phô trương, cưỡng chế, người trốn việc, người trốn trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitslover

khoe

sự phô trương

(show-off)

cưỡng chế

người trốn việc

(shirker)

người trốn trách nhiệm

(shirker)

Xem thêm ví dụ

Ik was die uitslover.
Anh là thằng nhóc đó.
Uitslover.
Lính cưng à.
Uitslover.
Khoe mẽ hả!
De pauwhen is een beetje kieskeurig, maar ze heeft een zwak voor uitslovers.
Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn.
Uitslover.
Đồ khoe mẽ!
Een uitslover verloor de macht over het stuur en crashte vlak naast jou.
Một thằng nhóc muốn khoe tài, lạc tay lái và đâm vào xe em. Hoàn toàn bị hỏng kế bên em.
Wat een uitslover.
Khoe khoang quá.
Niemand houdt van uitslovers, Private.
Không ai thích khoe khoan đâu binh nhì.
Uitslover.
Đồ khoe khoang.
En daar kwam ik Mijnheertje Uitslover weer tegen.
Đó cũng là nơi tôi gặp lại Mr. Goody-Two-Shoes.
Miller, onverbeterlijke uitslover.
Miller, anh đúng là một tên ba hoa bất trị.
Maar Mijnheertje Uitslover kreeg het leven op een zilveren schotel.
Mr. Goody-Two-Shoes thì ngược lại cuộc sống của hắn luôn suôn sẻ
En je bent een uitslover.
Và tính cách thích khoe mẽ.
Hij is een uitslover en wilt altijd de beste zijn.
Ông vẫn và sẽ luôn là người tuyệt nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitslover trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.