účtenka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ účtenka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ účtenka trong Tiếng Séc.
Từ účtenka trong Tiếng Séc có các nghĩa là biên lai, biên nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ účtenka
biên lainoun Tady je účtenka a tady drobné nazpátek.“ Đây là biên lai của ông, và đây là tiền thối lại của ông.” |
biên nhậnnoun Tady jsou drobné nazpátek a tady účtenka.“ Đây là tiền thối lại và biên nhận của ông.” |
Xem thêm ví dụ
Časová známka na účtence říká 5:36. Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng. |
Tohle jsou všechny vaše účtenky, jsou tam všechny vaše transakce. Đây là tất cả hóa đơn của bà, trong đó có tất cả giao dịch của bà. |
Ty účtenky za mýtné! Và nhớ lấy hóa đơn. |
Tady jsou drobné nazpátek a tady účtenka.“ Đây là tiền thối lại và biên nhận của ông.” |
Našli jste klíč z hotelu nebo účtenku? Anh có tìm thấy chìa khóa khách sạn hay hóa đơn không? |
Určitě tu někde v domě bude účtenka. Chắc là hóa đơn ở đâu đó trong nhà thôi. |
Žádný účtenky za placení kreditkou a podobně. Không hóa đơn thẻ tín dụng, vân vân. |
Děsivé na tom je, že u každého z těch tří uvedených případů by stačila jen minuta navíc -- minuta navíc -- aby někdo prohlédl tu složku a našel tu účtenku. Bạn biết đấy, điều đáng sợ là, tại mỗi vụ án trong ba vụ án mà tôi đã kể. nó chỉ cần thêm một phút -- thêm một phút -- cho một ai đó xem qua hồ sơ và tìm thấy biên lai này. |
Madam, na účtence je číslo. Có số điện thoại trên hóa đơn. |
Prosím, počkejte na účtenku. Xin hãy đợi hóa đơn của cô. |
Schováváš si účtenky, že jo? Cô giữ hóa đơn, đúng không? |
Leslie... posbírej účtenky. Leslie... Lấy hóa đơn ra đây. |
Pokud máte fotky dokumentů, účtenek nebo něčeho jiného, které nechcete mít v knihovně Fotek, může se vám zobrazit karta asistenta, abyste je přesunuli do archivu. Nếu có ảnh của tài liệu, biên nhận hoặc bất cứ thứ gì mà bạn không muốn thấy trong thư viện Ảnh của mình, thì bạn có thể nhận thẻ "Dành cho bạn" để di chuyển các ảnh đó vào kho lưu trữ. |
Účtenka z benzínky? Hóa đơn trạm xăng? |
Byl rok ve Fallujah a vždy si kontroluje účtenky. Ông từng ở Fallujah một năm trời. |
Ani je nemůžu vrátit, protože ona se dusila účtenkou! Và giờ tớ không thể trả lại. Vì cô ấy đã nghẹt thở với cái hóa đơn! |
Tahle účtenka za skartovačku je dva dny stará. Biên nhận hai ngày trước về mua máy hủy tài liệu... |
Detektiv Carterová říkala, že u Pushkova našli účtenku na 275 dolarů za krátkodobé parkování na letišti. Thám tử Carter nói họ đã tìm thấy tờ biên lai $ 275 trên người Pushkov cho bãi đậu xe ngắn hạn tại sân bay JFK. |
Určila jsem atentátníky díky účtenkám za telefony. Tôi có thể nhận dạng kẻ đánh bom từ hóa đơn mua hàng. Kẻ đánh bom. |
Tady jsou účtenky. Ồ, đây là biên lai. |
Účtenky od ubytovacího důstojníka Černéno Jacka. Một số hóa đơn ngày xưa của Black Jack. |
Jen jednu -- aby se podíval na složku, našel účtenku a dal ji veřejnému obhájci. Chỉ một phút - để xem qua hồ sơ, tìm thấy hóa đơn, đưa nó cho luật sư công. |
Máme účtenku z Bistra u Ruby v Newarku. Chúng ta có hóa đơn từ Ruby's Diner ở Newark. |
Chceš účtenku? Anh muốn biên lai sao? |
Taky mi řekla, že její otec měl bokovky, ale její matka našla jen účtenku v kapse, a šmouhu od rtěnky na límečku. Cô ấy cũng kể với tôi bố cô ấy từng ngoại tình, mẹ cô ấy thì tìm thấy 1 tờ hóa đơn nhỏ trong túi, và một chút vết son môi trên cổ áo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ účtenka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.