übermitteln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ übermitteln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ übermitteln trong Tiếng Đức.
Từ übermitteln trong Tiếng Đức có các nghĩa là truyền, gửi, chuyển, truyền đạt, tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ übermitteln
truyền(convey) |
gửi(transmit) |
chuyển(convey) |
truyền đạt(convey) |
tiếp(forward) |
Xem thêm ví dụ
Ich muss meinen Freunden eine Nachricht übermitteln. Tôi cần gửi một tin nhắn cho các bạn của tôi. |
Partner mit kleineren Katalogen, in denen Titel nur auf einem Album erscheinen, können die Feeds kombinieren und einen einzelnen Audio Album-Feed übermitteln. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
Durch die Prophetin Hulda ließ Gott die Botschaft übermitteln, dass er gewisse religiöse Bräuche, die in Juda immer noch gepflegt wurden, nachdrücklich verurteilte. Qua nữ tiên tri Hun-đa, Đức Chúa Trời lên án một số thực hành tôn giáo mà người Giu-đa đang làm. |
Korinther 1:9). Sie können danach mit noch größerer Überzeugung reden, wenn sie anderen Gottes trostreiche Botschaft übermitteln (Matthäus 24:14). Về sau, họ có thể nói với lòng tin vững chắc hơn nữa khi họ chia sẻ thông điệp an ủi của Đức Chúa Trời với người khác (Ma-thi-ơ 24:14). |
7 Da es sich bei dem Samen, der gesät wird, um „das Wort vom Königreich“ handelt, bezieht sich das Hervorbringen von Frucht darauf, dieses Wort zu verbreiten, es anderen zu übermitteln (Matthäus 13:19). 7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19). |
Man hätte ihn einfach als Klartext übermitteln können. Nó có thể được hiểu là một lời nói đơn thuần. |
8 Heutzutage brauchen wir nicht unbedingt ins Ausland zu gehen, um die gute Botschaft den verschiedensten Sprachgruppen zu übermitteln. 8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng. |
Vergewissere dich daher, daß in erster Linie die Worte hervorgehoben werden, die den Gedanken übermitteln, für den der Schrifttext verwendet wird. Vậy, bạn phải làm sao cho chắc chắn những chữ chính được nhấn mạnh là những chữ diễn tả ý kiến khiến bạn muốn dùng câu Kinh-thánh đó. |
Wichtig: Falls Sie eine XML-Datei mit dem Codierungstyp Latin-1 oder UTF-16 übermitteln, muss diese Information in der XML-Datei angegeben sein. Quan trọng: Nếu gửi tệp XML bằng bộ mã hóa Latin-1 hoặc UTF-16, vui lòng chỉ định rõ thông tin này trong tệp XML. |
3 „Die Liebe, die du zuerst hattest“ — diese Worte sind Teil der Botschaft, die Jesus im 1. Jahrhundert der Versammlung in Ephesus übermitteln ließ. 3 Khi nói với hội thánh tín đồ Đấng Christ ở Ê-phê-sô vào thế kỷ thứ nhất, Chúa Giê-su nói về “lòng kính-mến ban đầu”. |
Obwohl er oftmals unpopuläre Botschaften übermitteln mußte, behandelte er jene Herrscher nicht so, als seien sie ihm zuwider oder als ständen sie gewissermaßen unter ihm. Mặc dù thường phải công bố những thông điệp mà người ta không thích, ông không hề có thái độ ghê tởm đối với các nhà cai trị này hay coi họ thấp kém hơn mình. |
Die heiligen Schriften auf diese Weise durchzunehmen schafft die Grundlage dafür, dass die Schüler die Botschaft, die der inspirierte Verfasser übermitteln wollte, ganz erfassen. Außerdem können die Grundsätze und Lehren des Evangeliums so besprochen werden, wie sie in den Schriften zum Vorschein kommen und dargelegt werden. Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư. |
Ist es nicht vernünftig, anzunehmen, daß unser Schöpfer ein solches Mittel gebraucht hat, um uns Informationen zu übermitteln? Đấng Tạo hóa chọn phương pháp ấy để truyền đạt tin tức cho chúng ta thì cũng là hợp lý, phải không? |
Damit Sie Bücher in so vielen Ländern wie möglich verkaufen können, einschließlich der USA, müssen Sie Steuerinformationen übermitteln. Để bán sách ở nhiều quốc gia nhất có thể, bao gồm cả Hoa Kỳ, hãy gửi thông tin thuế. |
Welche Arten von Dingen sind ihm in einem Musikstück wichtig zu kontrollieren und zu übermitteln? Anh ấy cho rằng cái gì là quan trọng để điều khiển và truyền tải một bản nhạc? |
Tag und Nacht sind Wächter auf diesen Mauern darauf bedacht, die Sicherheit der Stadt zu gewährleisten und ihren Bürgern Warnungen zu übermitteln (Nehemia 6:15; 7:3; Jesaja 52:8). Những người canh đứng trên các tường thành ngày đêm cảnh giác đề phòng, nhằm bảo đảm an ninh cho thành và hô lên lời báo động cho dân cư trong thành.—Nê-hê-mi 6:15; 7:3; Ê-sai 52:8. |
Ich komme, um eine Botschaft zu übermitteln. Ta đến để truyền một thông điệp. |
Doch das Gebet gibt uns auch die Möglichkeit, sehr komplizierte und ganz persönliche Gedankengeflechte und Gefühle zu übermitteln, selbst wenn sie so schmerzlich sind, dass wir sie kaum in Worte fassen können (Römer 8:26). (Rô-ma 8:26) Hoàn toàn vô ích nếu cố gây ấn tượng với Đức Giê-hô-va bằng những lời hùng hồn, văn hoa hoặc những lời cầu nguyện dài dòng, rườm rà. |
Wer wäre besser dazu geeignet gewesen, Gottes Anweisungen zum Wohl der Menschheit zu übermitteln, als derjenige, dem die Menschen lieb waren! (Johannes 1:1, 2). Và ai có đủ tư cách hơn là đấng đã từng vui thích nơi loài người, để chuyển đạt sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời vì lợi ích của họ? (Giăng 1:1, 2). |
Einem Christen bereitet es große Freude, anderen die gute Botschaft zu übermitteln Tín đồ Đấng Christ tìm được hạnh phúc lớn nhất trong việc chia sẻ tin mừng với người khác |
Wir übermitteln die Daten über den Sekundenzeiger. Mã hóa dữ liệu vào chuyển động của kim giây. |
16 Durch seinen Propheten Daniel — einen Mann mit unerschütterlichem Glauben — hatte Jehova eine Prophezeiung übermitteln lassen, in der es um „siebzig Wochen“ ging. 16 Qua nhà tiên tri Đa-ni-ên—một người có đức tin vững chắc—Đức Giê-hô-va đã cho lời tiên tri liên hệ đến “bảy mươi tuần-lễ”. |
Also, wer sagt, dass die Sonde nicht einen Blick auf die Singularität werfen und die Quantendaten übermitteln kann? Biết đâu có cách nào đó để máy thăm dò quan sát điểm kỳ dị và chuyển về dữ liệu lượng tử? |
YouTube bietet verschiedene Tabellenvorlagen, mit denen du Metadaten für deine hochgeladenen Inhalte übermitteln kannst. YouTube cung cấp bộ sưu tập mẫu bảng tính để bạn có thể sử dụng trong việc cung cấp siêu dữ liệu cho các tệp nội dung mà bạn phân phối lên YouTube. |
Heute, wo viele Menschen reisen oder in andere Länder auswandern, steht mancher vor einer ähnlichen Herausforderung wie John, mitunter sogar in der eigenen Nachbarschaft: Wie kann man Menschen aus einem ganz anderen Umfeld die biblische Hoffnung übermitteln? Hiện nay, việc đi lại và di trú là thông thường, nên nhiều người cũng gặp phải vấn đề tương tự như John đã gặp, ngay cả trong khu vực họ sống: Làm thế nào để chia sẻ hy vọng dựa trên Kinh Thánh với những người có văn hóa khác biệt như thế? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ übermitteln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.