у меня нет денег trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ у меня нет денег trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ у меня нет денег trong Tiếng Nga.
Từ у меня нет денег trong Tiếng Nga có nghĩa là tôi không có tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ у меня нет денег
tôi không có tiềnPhrase |
Xem thêm ví dụ
У меня нет денег, чтобы заплатить вам. Tôi chẳng còn tiền để trả ông đâu. |
И у меня нет денег Hơn nữa, con khánh kiệt rồi. |
У меня нет денег, Луи. Em hoàn toàn không có tiền, Louis. |
'Но у меня нет денег'. “Nhưng tôi không có tiền.” |
У меня нет денег. Tao không có tiền. |
Ну я бы не сказал, что у меня нет денег.- Что за обрывок? Tớ không thể nói không cần tiền- Cái gì đây? |
У меня нет денег [ SNORTS ] |
У меня нет денег заплатить за отель и купить билеты на самолёт. Tôi không có tiền trả tiền phòng khách sạn và mua vé máy bay. |
У меня нет денег. Tôi không có số tiền đó đâu. |
У меня нет денег... tôi tôi... chẳng còn đồng nào cả. |
Если тебе нужен выкуп, могу сказать, у меня нет денег. Nếu vì tiền chuộc, thì tao nói thẳng tao không có tiền. |
У меня нет денег. Tôi không có tiền đâu. |
Но у меня нет денег. Tôi không có tiền. |
Ну я бы не сказал, что у меня нет денег. Tớ không thể nói không cần tiền |
У меня нет денег. Nhưng tôi không có tiền. |
У меня нету денег Tôi không có xu nào cả |
Я не могу выйти здесь, потому что у меня нет денег. tôi không thể xuống đây bởi vì tôi không có tiền. |
У меня нет денег! Mẹ không có tiền! |
У меня нет денег на дорогого адвоката. Tôi không có tiền để thuê luật sư giỏi. |
У меня нет денег. Tôi làm gì có tiền. |
Парни, у меня нет денег. Nghe này, các anh, tôi không có tiền đâu. |
Если тебе нужен выкуп, могу сказать, у меня нет денег Nếu anh muốn đòi tiền chuộc, tôi ko có tiền |
У меня нет денег. Tôi không có tiền. |
У меня нет денег. Tao không có tiền đâu. |
У меня нет денег. Tôi không có tiền |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ у меня нет денег trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.