turşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ turşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dưa muối, Ướp muối, Dưa muối Nhật Bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turşu

dưa muối

noun

Kahrolası turşular yetmiyormuş gibi.
Cứ như mấy thứ dưa muối chưa đủ rắc rối.

Ướp muối

noun

Dưa muối Nhật Bản

Xem thêm ví dụ

İçinde yumurta beyazı ve turşu suyu var.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Halan biraz turşu gönderdi.
Cô con có cho ít dưa chua.
Eski bir erkek, benimle tokalaştı arkasındaki Corky tokatladı, o olmadığını söyledi o güne kadar böyle güzel bir gün ve onun sopa ile bacağını turşu düşünüyorum.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Turşuya ne dersin?
Dưa muối không?
İnsanları motive edecek fotoğraflı kartlar hazırladık. Fotoğraflarda kedim Turşu var.
Chúng ta có một loạt ảnh chụp tùy hứng về con mèo Pickles của tôi
Evet, turşularına koyduklarından.
Giống như củ cải chua vậy.
O turşuyu yala bebeğim
Hãy liếm dưa chuột muối đi em
Turşu yokmuş. Gelene kadar soğudu.
Không có rau giầm và nó lạnh ngắt rồi.
Daha turşu eriğimiz yok mu?
Chúng ta không còn mận ngâm rượu ạ?
Sen ayaklarını uzatıp biraz turşu ye.
Chị nghỉ ngơi và ăn chút dưa chua đi.
Turşu var mı peki?
Thế còn dưa muối?
Buna turşu mu koydun?
Anh cho dưa chua vào đây à?
Ben pek sevmem turşuyu.
Tôi không thường ăn dưa chua.
Yatağın turşu kokmasını sevmiyorum.
Tôi không muốn giường có mùi cá.
Kahrolası turşular yetmiyormuş gibi.
Cứ như mấy thứ dưa muối chưa đủ rắc rối.
Herkes Wayne'in orada 8 santimlik tırnaklarla turşu kavanozuna işeyip durduğunu biliyor.
Mọi người đều biết là cậu Wayne đang bị giữ trong khu đó
Ekmek varmış, şu küçük turşulardan varmış, zeytinler varmış, şu küçük beyaz soğanlardan varmış.
Có ánh mì, có dưa leo muối có oliu, có hành trắng.
Turşu yok.
Không rau dầm.
Turşu alsana.
Ăn dưa muối đi.
Sanırım turşuyla devam edeceğim.
Tôi ăn dưa muối thôi được rồi.
Penisin, pörsüyüp içine kaçmış lanet bir kornişon turşu gibi.
Và của quý của anh đang nằm ngay ngắn trong cái quần này
Özgün ve heykelsi formları önemseyenler bilinir oluyordu, kurdeleler gibi veya... turşu?
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối?
Turşu falan bulurum artık.
Em sẽ thay bằng dưa chua hay gì đó.
Turşu da severim.
Tôi thích ăn dưa muối.
Zeytin yağı, turşu!
Dầu Oliu, củ cải dầm!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.