退院 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 退院 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 退院 trong Tiếng Nhật.
Từ 退院 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ra viện, xuất viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 退院
ra việnverb |
xuất việnverb ([出院]) |
Xem thêm ví dụ
5日後に娘は事故があってから初めて言葉を話し,9日後に退院しました。 Năm ngày sau, nó nói lời đầu tiên kể từ khi tai nạn xảy ra, và chín ngày sau đó nó được ra viện. |
早 く 退院 し て お 化け に 会 い た い わ 。 Mẹ nóng lòng muốn được thấy chúng quá. |
退院して,学校に戻ると,子どもたちはわたしをからかい,小突き回し,物を投げつけました。 Sau khi xuất viện, tôi đi học lại. |
9月8日に退院。 Nó rời khu vực này vào ngày 8 tháng 9. |
パパ が 退院 よ Ba về rồi. |
退院 し た ら 生まれ た こと を 後悔 さ せ て や る Hắn cũng suýt cho tôi vào túi đựng xác. |
「父が退院することになった時,主治医の先生に『父の血液検査の結果はどうでしたか』と尋ねてみました。 “Khi cha sắp xuất viện, gia đình tôi đề nghị bác sĩ xem lại kết quả xét nghiệm máu của cha tôi. |
もうあと二週間もすれば退院できるようになるでしょう。 Trong hai tuần nữa, bạn sẽ có thể ra viện. |
退院の書類にサインして 救急車が着くと 救急隊員が来て彼女を帰しました Thế là tôi kí giấy tờ xuất viện, và xe cứu thương tới, y sĩ đưa bà về nhà. |
フランクにとって我が家は,それから退院するまでの間,第二の家になりました。 Từ lúc đó cho đến khi xuất viện, anh Frank xem nhà chúng tôi như nhà của anh. |
2006年に再発した 唾液腺癌の手術のとき 唾液腺癌の手術のとき 私の映画評論の番組 「Ebert & Roeper at the Movies」の収録に 間に合うよう 退院する予定でした Trong lần mổ đầu tiên do ung thư tuyến nước bọt tái phát năm 2006, Tôi tưởng sẽ được ra viện kịp để quay lại với chương trình phê bình phim của tôi, 'Ebert và Roper ở rạp phim.' |
病院の医師たちは,ベンおじさんが精神的にどこもおかしくないことにすぐ気づき,謝罪しておじを退院させました。 Nhưng các bác sĩ sớm khám phá ra cậu không có bệnh gì cả nên cho cậu xuất viện với lời xin lỗi. |
ですから 数日後に退院する前に 目標を立てておきました とにかく外へ出て できるだけ早く最良の訓練を受け 人生を立て直すという目標です Vì vậy, khi được bệnh viện cho về vài ngày sau đó, tôi ra về với một sứ mệnh, một sứ mệnh để thoát khỏi việc mù loà và có được sự luyện tập tốt nhất càng nhanh càng tốt và để bắt tay làm lại cuộc đời mình. |
エホバの証人の患者は,輸血の伴う治療を受けた患者よりも概して早く退院でき,したがって大抵は治療費が少なくて済みます。 Các bệnh nhân là Nhân Chứng Giê-hô-va thường có thể xuất viện sớm hơn những bệnh nhân điều trị bằng máu, và nhờ vậy đã giảm được chi phí điều trị. |
そこで証人は退院後,女性の家を訪問し,「あなたの家族生活を幸福なものにする」の本を使って聖書研究を始めました。 Thế là sau khi về nhà, chị Nhân-chứng đến thăm bà và dùng cuốn Xây dựng Đời sống Gia đình Hạnh phúc bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với bà. |
もうあと二週間もすれば退院できるようになるでしょう。 Bạn sẽ có thể xuất viện trong hai tuần nữa. |
医師たちは素早く対応し,簡単な手術を行ない,次の日にはバベットを退院させました。 Các bác sĩ hành động nhanh chóng, thực hiện một cuộc giải phẫu nhỏ, và cho Babette xuất viện ngày hôm sau. |
治療に加えて,愛する人々の祈り,断食,そして信仰があったおかげで,イーサンは退院して家族の元に戻ることができました。 Những lời cầu nguyện, nhịn ăn, và đức tin của những người thân, kết hợp với sự chăm sóc như thế, đã cho phép Ethan ra viện và trở về nhà với gia đình của bé. |
さて アメリカではおよそ18万5千人が 毎年手足を切断して 退院している Mỗi năm ở Mĩ có khoảng 185,000 ca xuất viện liên quan đến cắt bỏ các chi của cơ thể. |
2週間後 退院の準備も整い Hai tuần sau, tôi đã sẵn sàng để về nhà. |
手術から2週間で退院した。 Ông đã ra đi chỉ 2 ngày sau cuộc phẫu thuật ấy. |
退院後,私はエホバの証人のボロス会衆と交わるようになりました。 Khi xuất viện, tôi bắt đầu kết hợp với hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Volos. |
数日後この証人は,この男の人が亡くなるのは残念だと思いながら退院しました。 Vài ngày sau, anh Nhân-chứng rời nhà thương, buồn bã nghĩ rằng ông kia đang nằm chờ chết. |
......しかも30年前とは違い,母親は24時間以内に退院することが多くなった。 Ngoài ra, không giống như 30 năm trước đây, ngày nay các bà mẹ thường xuất viện trong vòng 24 giờ. |
ほかの患者と比べて「回復が速く,退院までの時間も短く,鎮痛のための治療も少なくてすみ,苦痛を訴えることも少ない」ということです。 So với những bệnh nhân khác, họ “phục hồi mau lẹ hơn, về nhà sớm hơn, ít cần thuốc giảm đau và ít phàn nàn hơn”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 退院 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.