trvání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trvání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trvání trong Tiếng Séc.
Từ trvání trong Tiếng Séc có nghĩa là khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trvání
khoảng thời giannoun (délka času, po který probíhala událost či proces) Slunce a oblouk na obloze znamená čas, trvání. Mặt trời với cầu vồng trên bầu trời tượng trưng cho thời gian, khoảng thời gian. |
Xem thêm ví dụ
Služba Google Ads se bude snažit utrácet váš celkový rozpočet během trvání kampaně rovnoměrně, přičemž při optimalizaci výkonu zohlední dny s vyšší nebo nižší návštěvností. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Také si uvědomoval, že takový život v Satanově světě by měl krátké trvání. Ngài cũng ý thức rằng một đời sống như thế trong thế gian của Sa-tan thật ngắn ngủi. |
Například britská vláda uznala, že díky náklonnosti k optimismu mohou lidé spíše podcenit náklady a trvání projektů. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Tak, že věčné trvání budou mít výsledky, kterých Království dosáhne. Những thành tựu của Nước Trời sẽ kéo dài mãi mãi. |
Ve svém proslovu na téma „Pokud nebudete mít víru, nebudete mít dlouhé trvání“ zaměřil bratr Noumair pozornost na případ judského krále Achaza. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
Radost a štěstí by neměly dlouhého trvání, pokud by mrtví byli přivedeni k životu na zemi, která by byla plná nepokojů, krveprolévání, znečišťování a násilí, jako je tomu dnes. Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay. |
Chcete-li s chytrými nabídkami dosahovat co nejlepších výsledků a hodnocení, doporučujeme používat dobu sledování konverzí z návštěv prodejny v trvání 7 dní. Bạn nên sử dụng thời lượng chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng là 7 ngày để có hiệu quả hoạt động tốt nhất và kết quả đánh giá chính xác nhất với chiến lược Đặt giá thầu thông minh. |
Hodnota větší než 100 % znamená, že podíl uskutečněných zobrazení je aktuálně větší než podíl uběhlého času z celkového trvání kampaně. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
Chcete-li během trvání kampaně předběžné registrace i po jejím ukončení zobrazit hlavní metriky výkonnosti, postupujte takto: Để xem các chỉ số hiệu suất chính trong và sau chiến dịch đăng ký trước, hãy làm theo các bước sau: |
Jedná se o jeho „příchod“ nebo o přítomnost, která má určité trvání? Những câu đó có nghĩa là “sự đến” hay những câu đó nói đến một sự hiện diện kéo dài? |
Je k dispozici pouze v případě, že je zapnuta možnost „Reklamní přestávky bez trvání“. Tính năng này chỉ áp dụng khi bật tùy chọn "Thời điểm hiển thị quảng cáo không có thời lượng". |
Řecké slovo přeložené jako ‚časy‘ znamená „čas ve smyslu trvání“, tedy určitý časový úsek (dlouhý či krátký). Chữ Hy Lạp được dịch là “kỳ” có nghĩa là “thời gian kéo dài”, một khoảng thời gian (dài hay ngắn). |
V případě řádkových položek se zaměřením na začátek období i s rovnoměrným zobrazováním rozloží služba Ad Manager celkový počet zobrazení na celou dobu trvání kampaně. Đối với cả mục hàng phân phối giảm dần và mục hàng phân phối đồng đều, Ad Manager đều phân phối tổng số lần hiển thị trong thời gian diễn ra chiến dịch. |
Průměrná doba trvání návštěvy = celková doba trvání všech návštěv reklam (v sekundách) / počet návštěv Thời lượng phiên quảng cáo trung bình = tổng thời lượng của tất cả các phiên quảng cáo (tính bằng giây) / số phiên quảng cáo |
Zde je možné nastavit dobu trvání " vizuálního zvonku " Ở đây bạn có thể chỉnh khoảng thời gian hiển thị của hiệu ứng " chuông nhìn thấy " |
Kromě toho, co Jehova slíbil, má jen málo věcí skutečné trvání. Ngoài những gì Đức Giê-hô-va đã hứa, không mấy việc thật sự lâu bền. |
Délka trvání: Škola probíhá nepřetržitě. Thời gian: Liên tục. |
Nakonec budou poslední Boží odpůrci — Satan Ďábel a jeho démoni — uvězněni na tisíc let, tedy po dobu trvání projektu obnovy. Cuối cùng, những kẻ đối lập sau cùng của Đức Chúa Trời—Sa-tan Ma-quỉ và các quỉ sứ hắn—sẽ bị giam cầm trong một ngàn năm—thời kỳ dành cho công cuộc phục hồi. |
Téměř všechny právní předpisy týkající se potratu berou v úvahu trvání těhotenství. Hầu như mọi luật pháp về sự phá thai đều cứu xét thời kỳ mang thai. |
Délka trvání: Probíhá nepřetržitě. Thời gian: Liên tục. |
Volitelný doprovodný banner (pouze reklamy poskytované webem): Doprovodné bannery jsou volitelné grafické bannerové reklamy, které se zobrazují v pravém horním rohu stránky sledování videa po dobu trvání videa. Biểu ngữ đi kèm tùy chọn (chỉ do trang web phân phát): Biểu ngữ đi kèm là quảng cáo biểu ngữ hình ảnh tùy chọn xuất hiện ở góc bên phải phía trên cùng của trang xem trong thời lượng của video nội dung. |
Je možné vypočítat dobu trvání ‚této generace‘? Chúng ta có thể tính “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” kéo dài bao nhiêu năm không? |
Délka trvání: Dva týdny. Thời gian: Hai tuần. |
Ovšem jejich úspěchy měly jen krátké trvání. Tuy nhiên, ưu thế của họ kéo dài ngắn ngủi. |
Na rychlost zobrazování má vliv nastavení řádkové položky Zajistit zobrazení, pomocí něhož můžete zadat, jak chcete zobrazení řádkové položky rozložit během její doby trvání. Tốc độ bị tùy chọn cài đặt "Phân phối lần hiển thị" cho mục hàng ảnh hưởng, cho phép bạn chỉ ra cách bạn muốn phân phối số lần hiển thị cho mục hàng trong suốt thời gian tồn tại của mục hàng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trvání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.