trpělivost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trpělivost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trpělivost trong Tiếng Séc.
Từ trpělivost trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiên nhẫn, Kiên nhẫn, tính nhẫn nại, sự chịu đựng, sự kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trpělivost
kiên nhẫn(patience) |
Kiên nhẫn(patience) |
tính nhẫn nại(patience) |
sự chịu đựng(tolerance) |
sự kiên nhẫn(tolerance) |
Xem thêm ví dụ
Síla přijde díky smírné oběti Ježíše Krista.19 Uzdravení a odpuštění přijde díky Boží milosti.20 Moudrost a trpělivost přijdou tehdy, když budeme důvěřovat v Pánovo načasování. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Trpělivost při poučování Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn |
Abychom se mohli tomuto druhu trpělivosti naučit, získáváme pomoc z Bible, která nás vybízí k zamyšlení nad příkladem rolníka. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Za tuto trpělivost jsem byla opakovaně odměňována. Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế. |
Když nám Pán radí, abychom „[pokračovali] s trpělivostí, dokud [nebudeme] zdokonaleni“6, naznačuje nám, že to vyžaduje čas a vytrvalost. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
Jehova je také trpělivý, a díky jeho trpělivosti mají mnozí lidé příležitost dosáhnout pokání. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
Shledávám, že rodinné studium je jakési cvičiště k projevování křesťanské trpělivosti a jiného ovoce ducha.“ (Galaťanům 5:22, 23; Filipanům 2:4) Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4). |
(1. Korinťanům 2:10) Kromě toho jsou ‚ovocem ducha‘ bohulibé vlastnosti — „láska, radost, pokoj, trpělivost, laskavost, dobrota, víra, mírnost [a] sebeovládání“. (1 Cô-rinh-tô 2:10) Ngoài ra, các đức tính của Đức Chúa Trời như “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” đều là “trái của Thánh-Linh”. |
(Kolosanům 3:13) Nepotřebujeme snad takovou trpělivost? (Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao? |
Trpělivost. Kiên nhẫn. |
(Job 36:22; Žalm 71:17; Izajáš 54:13) Ano, bohulibé ukázňování, které je udíleno s cílem vést dotyčného k nápravě, je vždy doprovázeno láskou a trpělivostí. (Gióp 36:22; Thi-thiên 71:17; Ê-sai 54:13) Đúng vậy, thi hành sự sửa phạt theo ý Đức Chúa Trời nhằm mục đích sửa lỗi luôn được kèm theo tình yêu thương và sự kiên nhẫn. |
Projevování trpělivosti pomůže zvěstovatelům snášet lhostejnost a odpor. Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp. |
Zdá se, že tady nám trpělivost dochází. Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây. |
Jeho láska přetéká milostí, trpělivostí, shovívavostí, milosrdenstvím a odpuštěním. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Přátelům nebo cizím lidem pravděpodobně nasloucháte s trpělivostí a mluvíte s nimi uctivě. Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ. |
Pohostinnost, kterou nám projevovali, působila na naše srdce. Každý měl se mnou trpělivost, když jsem se snažil něco vysvětlit v jazyce, který jsem považoval za srozumitelný pidžin Šalomounových ostrovů, jenž patří mezi jazyky s nejmenší slovní zásobou na světě. Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới. |
Záhy jsme zjistili, že k tomu bude zapotřebí spousta času a trpělivosti. Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn. |
Petr nás nabádá, abychom k poznání přidali „zdrželivost, a k zdrželivosti trpělivost“. Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.” |
Až příliš často se modlíme o trpělivost, ale chceme ji hned teď! Chúng ta thường cầu nguyện để có được lòng kiên nhẫn, nhưng chúng ta muốn có ngay lập tức! |
Trpělivost mi pomáhá vyrovnávat se s nesnázemi a problémy, které jsou způsobeny ochrnutím. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Nabídni mu mír a trpělivost, uvidíme, kam se dostaneš. Hứa hẹn hòa bình, kiên nhẫn với hắn xem việc đó đưa ta đến đâu |
Uchtdorf, druhý rádce v Prvním předsednictvu, jedná se o něco mnohem více než jen o pouhé čekání: „Trpělivost znamená čekat aktivně a být vytrvalý. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng. |
Proč jsou mírnost a trpělivost nezbytné, má-li být ve sboru pokoj? Tính mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh như thế nào? |
Všichni ti, kdo na to reagovali, rovněž začali přijímat Jehovovu nezaslouženou laskavost a trpělivost. Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va. |
Úloha trpělivosti Vai trò của đức tính kiên trì |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trpělivost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.