trest odnětí svobody trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trest odnětí svobody trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trest odnětí svobody trong Tiếng Séc.
Từ trest odnětí svobody trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự giam cầm, ngục hình, sự giam hãm, sự tống giam, sự bỏ tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trest odnětí svobody
sự giam cầm(imprisonment) |
ngục hình(imprisonment) |
sự giam hãm(imprisonment) |
sự tống giam(imprisonment) |
sự bỏ tù(imprisonment) |
Xem thêm ví dụ
Můj trest odnětí svobody byl naštěstí zmírněn. May mắn thay, tôi không phải bị ở tù. |
Já jediný teď stojím mezi vámi a značným trestem odnětí svobody. Giờ, tôi chỉcần ho một tiếng thôi là cô ngồi khám không biết đến lúc nào đâu. |
Byli nespravedlivě odsouzeni k dlouhým trestům odnětí svobody, které si měli odpykat ve federální káznici v Atlantě ve státě Georgia. Họ bị kết án bất công và bị giam một thời gian dài tại nhà tù của bang ở Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ. |
POMOC, aby se znovu zařadili do společnosti, je někdy uváděna jako důvod, proč jsou zločinci odsuzováni k trestu odnětí svobody. LÝ DO đôi khi được đưa ra để giam giữ một tội phạm là để cải tạo người ấy. |
Rozsah jeho jednání, při němž zklamal důvěru lidí, byl zdůrazněn v souvislosti s jeho usvědčením a odsouzením k trestu odnětí svobody. Việc bác sĩ bị kết án và bị tống giam vào ngục nhấn mạnh thêm mức độ phản bội lòng tin cậy. |
Dědeček a většina ostatních byli v tomto procesu odsouzeni ke čtyřem souběžným trestům odnětí svobody, z nichž každý zněl na dvacet let. Trong phiên xử, ông nội và hầu hết những người khác đều bị tuyên án 20 năm tù. |
Dva byli odsouzeni na doživotí a dalších sedm — včetně obžalovaného dvaadvacetiletého Lothara Hörniga, který je na fotografii čtvrtý zprava — bylo odsouzeno k mnohaletým trestům odnětí svobody. Hai người bị án tù chung thân, và bảy người kia—kể cả Lothar Hörnig, 22 tuổi, bị cáo thứ tư từ phía bên phải trong hình—bị án tù lâu năm. |
Nicméně § 92 Vojenského trestního zákona, který je momentálně v právním přezkumu, shledává intimní vztahy mezi osobami stejného pohlaví za naplnění skutkové podstaty vojenského trestného činu sexuálního obtěžování, za nějž lze uložit trest odnětí svobody v maximální délce trvání jednoho roku. Tuy nhiên, Điều 92 của Bộ luật Hình sự Quân sự, hiện đang bị thách thức pháp lý, đã bỏ qua các mối quan hệ tình dục giữa các thành viên cùng giới là "quấy rối tình dục", bị phạt tối đa một năm tù. |
Trest jim byl zmírněn na deset let odnětí svobody. Thay vì thế, bản án của họ được giảm xuống còn mười năm tù. |
Trest za narušení zóny místa činu je pět let odnětí svobody. Gây cản trở tại hiện trường sẽ tự động nhận án phạt 5 năm trong Khối lập phương. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trest odnětí svobody trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.