trend trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trend trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trend trong Tiếng Séc.

Từ trend trong Tiếng Séc có nghĩa là Xu hướng thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trend

Xu hướng thị trường

Xem thêm ví dụ

Druhá myšlenka zpochybňuje trend 20. století, že masová architektura jsou velké -- velké stavby a spousty peněz.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Je fundamentalismus jedinou reakcí na tyto trendy?
Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không?
Umožňují uspořádat velká množství údajů do tabulek a grafů s více dimenzemi a upravitelných hlavních panelů, které vám poskytnou vizuální představu o významných trendech a vzorcích chování.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
Indikátory trendů porovnávají toto období s předchozím obdobím.
Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó.
Tento trend je přirozeným důsledkem toho, že v mnoha ekonomicky vyspělých zemích stále více lidí hladoví po duchovním vedení v životě.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
Trend žít sobeckým způsobem života trvá již mnoho let, a výsledkem je společnost, ve které je většina lidí zaměřena především na sebe.
Hậu quả của lối sống ích kỷ từ nhiều thập niên trước đã tạo ra một xã hội phần lớn là những người chỉ biết nghĩ đến bản thân họ trước hết.
je tohle současný trend?
đó là xu hướng hiện nay?
Celkem vzato, všeobecný trend je však v mnoha zemích patrně takový, že pro získání slušné mzdy je nyní nutný vyšší stupeň školního vzdělání než před několika lety.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
Takže celkově, dlouhodobé trendy evoluce jsou přibližně tyto: všudypřítomnost, různorodost, specializace, komplexita a společenskost.
Và vì vậy tổng quát, xu hướng lâu dài của tiến hóa
Kde tedy tento trend končí?
vậy nên khi nào thì xu hướng này mới dừng?
Vzrůstající trendy místo vzrůstání klesají a naopak, a v tomto případě šimpanzi používají naši intuici proti nám a místo síly se to stává naší slabostí.
Chiều hướng mà tăng lên thì thực ra giảm xuống và ngược lại trong trường hợp này, các con tinh tinh sử dụng trực giác để thắng chúng ta điều đó trở thành điểm yếu của chúng ta, thay vì điểm mạnh
Jiným způsobem je vývoj trendů v čase.
Một cách khác để xem xét là xem xét xu hướng theo thời gian.
Pokud chcete data z Trendů hlouběji analyzovat, můžete grafy exportovat v podobě souborů CSV.
Để phân tích chi tiết hơn nữa dữ liệu Xu hướng, bạn có thể xuất biểu đồ dưới dạng tệp CSV.
Když chceš zjistit globální trendy, připojíš se na Twitter.
Khi bạn muốn xem xu hướng toàn cầu, bạn làm theo trên Twitter.
ANALYTICI předpovídají trendy ve světě obchodu a politiky.
CÁC CHUYÊN GIA PHÂN TÍCH dự đoán xu hướng của thị trường và chính trị.
A tento trend stále pokračuje.
Không có dấu hiệu nào cho thấy chiều hướng này suy giảm.
Když v Trendech vyhledáte dotaz, v dolní částí stránky v sekci Související vyhledávání najdete vyhledávání související s vaším dotazem.
Khi tìm kiếm một cụm từ trong Xu hướng, bạn sẽ thấy các lượt tìm kiếm liên quan đến cụm từ của mình trong phần Tìm kiếm có liên quan ở cuối trang.
(Přísloví 19:8) Rozlišovací schopnost je nutná k protřídění nekonečného množství technických vymožeností, různých trendů a možností, jak strávit volný čas, jimiž jsou matky i děti zahlcovány.
(Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em.
Údaje, ke kterým má Google přístup, slouží k analýze trendů a chování uživatelů mobilních zařízení a na základě těchto dat Google vylepšuje své produkty a služby.
Google có thể truy cập và phân tích dữ liệu để hiểu rõ hơn về hành vi và xu hướng trên thiết bị di động, đồng thời sử dụng dữ liệu này để cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của Google.
Co si o těchto trendech myslíte?
Bạn xem những xu hướng này thế nào?
Nyní se podívejme na další rok a můžete vidět, že trend pokračuje.
Chúng ta hãy nhìn vào năm tiếp theo, và bạn có thể thấy rằng xu hướng đó tiếp tục.
Podle některých však trend, který klade velký důraz na sebeúctu, dává dětem maximálně pocit, že mají na všechno právo, jako by jim byl svět zavázán.
Cuối cùng, một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ, như thể cả thế giới mắc nợ chúng.
Zaznamenáváme trendy dat v čase.
Chúng tôi tìm ra xu hướng từ những dữ liệu này qua thời gian.
Avšak dnes postupující trend společenské přijatelnosti rozvodu už nedokáží zastavit.
Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi.
Takže, máme staré, máme mladé, stále se posiluje pozice žen, a je tu jeden mega- trend, který nás všechny ovlivňuje.
Chúng ta có thế hệ già, chúng ta có thế hệ trẻ, chúng ta có quyền lực đang trỗi dậy của phụ nữ, và có một xu hướng lớn ảnh hưởng đến tất cả chúng ta.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trend trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.