třeba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ třeba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ třeba trong Tiếng Séc.
Từ třeba trong Tiếng Séc có các nghĩa là có lẽ, có thể, cần thiết, ví dụ, chẳng hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ třeba
có lẽ(possibly) |
có thể(possibly) |
cần thiết(necessary) |
ví dụ(for example) |
chẳng hạn(for example) |
Xem thêm ví dụ
Po propojení účtů Google Ads a Salesforce je třeba zvolit, pro které milníky – stavy potenciálních zákazníků a fáze příležitostí – chcete sledovat konverze. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Třeba: " Můj táta zabil 200 lidí. " Như, " Bố em sát hại 200 người. " |
Jdi spát, a zbytek, nebo jsi třeba. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Než začnete vytvářet chytrou kampaň v Nákupech, je třeba nastavit měření konverzí a hodnotu konverzí jednotlivých transakcí. Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch. |
7 Je třeba mít plán: Ještě stále ti připadá, že sloužit 70 hodin měsíčně je poněkud za hranicí tvých možností? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Hele, uděláme, co bude třeba, abychom Kendru udrželi naživu, i když si myslíš, že to nedokážeme. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
Zadruhé věříme, že je třeba postupovat v souladu s lidskou přirozeností. Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người. |
Bude třeba vytvořit podobný filtr pro všechny výběry dat, které mají obsahovat údaje Google Ads, a zkontrolovat, zda jednotlivé filtry používáte pro správný výběr dat. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
Nechcete mně třeba dát jediný dolar, že ne? Sao các anh không đưa tôi 1 đô? |
Třeba kdybych znal účel... Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích... |
Mohli bychom testovat bezpečnost chemikálií, kterým jsme každý den vystaveni v našem životním prostředí, třeba takových, jako jsou běžné čistící prostředky. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Co třeba kafe? Có cà phê không? |
Je třeba mít vždy důvod pro své nadšení a tento důvod ti musí dodat tvá látka. Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó. |
Není třeba nic dalšího dělat. Chẳng có việc khác nào xong cả |
Jestliže chceme během doby, kdy jsme v kazatelské službě, dosáhnout co nejvíce, je třeba dobře plánovat a vynakládat úsilí. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Nakonec je třeba, abychom často kontrolovali své mocně proměněné srdce a odstraňovali jakékoli známky počínajícího odmítání. Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá. |
Kdo pomůže opatřit miliony Biblí, knih, brožur, časopisů a traktátů, kterých je třeba pro duchovní výživu a pro celosvětové dílo, při němž se káže dobrá zpráva? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
Údaje metrik Žádosti o reklamy a Pokrytí je proto v těchto řádcích třeba ignorovat. Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
Pokud nemáte daňové identifikační číslo, například identifikační číslo daňového poplatníka (TIN) nebo rodné číslo (SSN), a jste společnost registrovaná v USA nebo jste občanem USA, případně jste společnost, která sídlí mimo USA, ale má aktivity na území USA, bude třeba toto číslo získat. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Takže technické problémy, které je třeba vyřešit, vypadají složitě – i když ne tak složitě jako vytvoření superinteligence, každopádně hodně složitě. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
O dva dny později se jeho stav natolik zhoršil, že bylo třeba dopravit ho helikoptérou do dětské nemocnice v Salt Lake City. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
(Studenti mohou své odpovědi formulovat různými slovy, ale je třeba, aby bylo zřejmé toto poselství: Pán nám žehná, když zachováváme Jeho přikázání; když Jeho přikázání nezachováváme, Pán svá požehnání zadržuje.) (Các học sinh có thể trả lời bằng những lời khác nhau, nhưng hãy chắc chắn rằng sứ điệp sau đây là rõ ràng: Chúa ban phước cho chúng ta khi chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và Ngài giữ lại các phước lành khi chúng ta không tuân theo các lệnh truyền của Ngài.) |
A co třeba bedna limonády a přístup k Netflixu? Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao? |
Třeba zjistíte, že nejste ve slepé uličce. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ třeba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.