trawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trawa trong Tiếng Ba Lan.
Từ trawa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trawa
cỏnoun Będą wiecznie szukać sezonowych traw, na których polegają. Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. |
Xem thêm ví dụ
Staną się jak rośliny na polu, jak zielona trawa+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
Przyciągnie on stalową igłę i oddzieli ją od zeschłej trawy. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. |
W procesie fotosyntezy liście wszystkich traw wytwarzają cukier. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
Jadłem piach i trawę. Ăn đất, nhai cỏ. |
Wracamy po trawę? Nằm yên đó đi nhóc. |
Będą wiecznie szukać sezonowych traw, na których polegają. Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. |
W 1998 roku skończyłem pisać " Toy Story " i " Dawno Temu w Trawie " i byłem całkowicie uzależniony od scenopisarstwa. Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch. |
Kiedy trawa w lesie urosła gęsta i wysoka i krowy dawały mnóstwo mleka, był to czas robienia serów. Khi cỏ trong rừng đã mọc cao và dày dặc, lũ bò cái cho sữa rất nhiều và đó là lúc làm phô-mai. |
Mówimy na to: słoń wykręca trawę. Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn. |
Na początku siądziesz w pewnej odległości ode mnie, ot tak, na trawie. """Thoạt tiên, chú sẽ ngồi hơi xa ta một chút, như vậy vậy đó, nằm vậy đó trong cỏ." |
Irma, wyrywaj z Friedą trawę z podłogi. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Oznajmił on: „Moja wypowiedź [będzie] opadać jak rosa, jak łagodne deszczyki na trawę i jak rzęsiste ulewy na roślinność” (Powtórzonego Prawa 32:2). Ông nói: “Lời tôi sa xuống khác nào sương-móc, tợ mưa tro trên cây cỏ, tỉ như mưa tầm-tã trên đồng xanh” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:2). |
Dwumiesięczne lwiątka biegają i bawią się — baraszkują jak kotki, biją się, rzucają na siebie i skaczą w wysokiej trawie. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
Zamiast spędzać życie na jedzeniu trawy, do której jego żołądki były zaprojektowane, było zmuszane do jedzenia soi i kukurydzy. Thay vì sống hết đời mà ăn cỏ, thứ mà dạ dày của chúng tương thích được, chúng bị bắt ăn đậu nành và ngô. |
Ja tylko koszę trawę. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
Groźne płomienie zaczęły wspinać się po trawie po stokach góry, powodując zagrożenie dla rosnących tam sosen i wszystkiego po drodze. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
Trawa teosinte nie nadaje się na tortille, chyba że masz młotek. Trừ khi quý vị có một cây búa, còn cỏ dại thôi thì không đủ để tạo thành ngô. |
Na afrykańskich sawannach sezonowe trawy również tętnią życiem, ale to nie trwa długo. Trên thảo nguyên Châu Phi, cũng có nhiều cỏ cho cuộc sống, nhưng nó không tồn tại lâu. |
Przed nami leży wioska Lengbati — skupisko chat wybudowanych z materiałów zebranych w buszu, z dachami pokrytymi grubą warstwą trawy. Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati. |
Dlatego o jajkach oraz drobiu i innych rodzajach mięsa na naszym stole możemy powiedzieć, iż to także trawa, tyle że przeobrażona przez metabolizm zwierzęcy. Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng. |
Tak brzmi fioletowy. (Dźwięk) To dźwięk trawy. (Dźwięk) (Tiếng sóng âm) Ví dụ, đây là tiếng của cỏ. |
Przejdź więc z mojej trawy, na moją ścieżkę. Vậy sao con không bước từ cỏ lên đường đi nào? |
Nikki i ja często spotykaliśmy się na tym wzgórzu pod starym dębem i godzinami siedzieliśmy na trawie. Nikki và tôi từng gặp nhau ở ngọn đồi này, đằng sau những cây sồi già, và chúng tôi ngồi trên thảm cỏ hàng giờ liền. |
Wiesz dlaczego dobre konie nie jedzą odrastającej trawy? Ngươi có biết, ngựa tốt vì sao không ăn lại cỏ nơi cũ không? |
Powiedziałem, że mój chrześniak wie, co w trawie piszczy. Tôi nói với ông ta, tôi có con đỡ đầu là người biết rõ mọi chuyện. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.