토양오염 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 토양오염 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 토양오염 trong Tiếng Hàn.

Từ 토양오염 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Ô nhiễm đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 토양오염

Ô nhiễm đất

(soil contamination)

Xem thêm ví dụ

사탄이 오염시켜 놓은 것들에 빠진다면 여러분의 그 큰 잠재력과 능력은 무뎌지거나 소멸해 버릴 수도 있습니다.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
콜레라는 감염된 사람의 배설물로 오염된 물이나 식품을 섭취하는 경우 가장 많이 발병합니다.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
인구 폭발, 오염 문제, 그리고 핵무기, 생물학무기 및 화학 무기의 방대한 국제적 비축으로 인해 인류의 번영이—심지어 인류의 존속마저—위협을 받고 있습니다.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
잠수하면서, 전 18.000ft 구역까지 내려갔는데 전 그 지역이 해저바닥에서 오염되지 않은 깨끗한 야생지역이라고 생각했습니다.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
“대기와 물로 오염 물질이 유입되면서 동물과 인간 모두의 면역계가 약화되고 있다”고 린던은 지적합니다.
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
땅 전체가 문자적인 낙원이 될 때가 다가오고 있습니다. 그곳은 오염이 없는 동산과 같은 곳일 것이며 충실한 인류에게 꼭 알맞은 집일 것입니다.
Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành.
토양이 생산력을 회복할 수 있도록, 칠 년마다 안식년을 두어 의무적으로 땅을 쉬게 하는 명령이 있습니다.
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
무엇보다도 멋진점은 경제적으로 절약할 수 있고 오염을 줄일 수 있습니다.
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.
연구가들은 매년 선진국 국민의 약 30퍼센트가 오염된 식품을 먹고 질병에 시달리는 것으로 추산합니다.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
만일 사람들이 하나님의 창조물과 관련하여 자신들이 한 일에 대해 그분 앞에서 책임을 져야 한다는 사실을 안다면, 아마도 오염, 오존층 파괴, 지구가 더워지는 것 같은 문제와 관련하여 더 조심스럽게 행동할 것이다.
Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu.
“우리는 아름다운 것들이 자취를 감추고, 추한 것들이 늘어나며, 탁 트인 공간이 줄어들고, 오염과 소음과 황폐로 인해 전반적인 환경이 날이 갈수록 악화되고 있는 땅에서 살고 있다.”
Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”.
과학자들은 병을 발견하고, 치료하고, 혁신적인 약을 개발하고 음식의 유전자를 조작하고 음식이 먹기에 안전한지 아니면 치명적인 박테리아에 오염되었는지를 판단하는 데 이 기술을 매일 사용합니다.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
과거의 경험으로 볼때 기업들이 지하수 오염을 멈추고, 10살난 아이들에게 일을 더 이상 시키지 않게 된것도 기업 경영자들이 어느 날 아침에 일어나서 그렇게 하는게 옳다고 결정했기 때문이 아니죠.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
나라들은 서로를 전멸시켜 버릴 수 있는 대량 살상 무기를 비축하고 있으며, 지구의 환경을 오염시키고 있습니다.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
“매년 전 세계의 수많은 사람들이 오염된 식품을 먹고 병에 걸린다고 합니다.
“Ngày nay, nhiều người thích giao tiếp trực tuyến.
어떤 경우에는 동물과 새들을 죽게 할 정도로 그들의 체내에 ‘디이디이티이’ 오염이 축적되어 있는 수가 있다.
Trong vài trường hợp có những con thú và chim chóc chết vì bị nhiễm quá nhiều chất độc DDT.
오염으로 환경은 파괴되고 있습니다.
Nạn ô nhiễm tàn phá môi trường.
그들은 할 수만 있다면 모든 선한 것을 오염시키려 할 것입니다.
Nếu có thể, chúng sẽ làm hủy hoại tất cả điều tốt.
그에 비해서, 우리의 개화된 생활 방식은 공기와 물의 오염, 삼림 파괴, 인구 과잉 및 거대한 지역의 식량 부족을 초래했다.
Ngược lại, lối sống gọi là “văn minh” của chúng ta gây ra sự ô nhiễm không khí và nước, sự tàn phá rừng rậm, nạn dân cư quá đông đúc và thiếu ăn nơi một phần lớn dân số trên địa cầu.
그래서 그 축제는 명목상의 그리스도교 교회들 안에 이교적 분위기를 불어넣고 사람들의 영성을 오염시키는 데 한몫을 하였습니다.
Nó giúp việc du nhập tập tục ngoại giáo vào các giáo hội có danh nghĩa là đạo Đấng Christ và hủy hoại tính thiêng liêng của nhiều người.
우리는 항생제와 화학물질이 더이상 필요하지 않게 되었죠. 물고기들이 배가 고플 때 자동적으로 먹이를 주고 그렇게 사료도 아끼고 오염 또한 최소화할 수 있어요.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
죽은 자들이 오늘날의 상황과 같은 분쟁과 피흘리는 일과 오염과 폭력으로 가득 찬 땅으로 다시 돌아온다면, 어떤 기쁨과 행복도 한순간일 것입니다.
Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay.
18 그렇습니다. 여호와의 도움으로, 여러분은 세상의 영에 오염되는 것을 피할 수 있습니다!
18 Đúng vậy, với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, bạn có thể tránh bị nhiễm tinh thần thế gian!
오염된 흙이나 물에서 오염 물질을 제거하는 것은 시간이 오래 걸리고 비용이 많이 드는 일이며, 흔히 어려운 일이기도 합니다.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
세계적 오염, 가정 생활의 붕괴, 범죄의 증가, 정신 질환, 실업 같은 문제들로 인해 인류의 장래가 어두워 보일지 모른다.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 토양오염 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.