tou trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tou trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tou trong Tiếng Nhật.
Từ tou trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hỏi, 糖, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tou
hỏiverb |
糖noun |
đườngnoun |
Xem thêm ví dụ
三,四世紀のローマ皇帝たちが宗教に対して取った一般的な態度に関して,「ギリシャ国民の歴史」(Istoria tou Ellinikou Ethnous)という本はこう述べています。「 皇帝の座に就く者たちは,さほど宗教心はなくても,時流に投じて,自分の政治的もくろみの枠内で宗教を優先させる,つまり自分の行動に少しは宗教的な趣を添える必要があると考えていた」。 Nói về thái độ chung của các hoàng đế La Mã trong thế kỷ thứ ba và thứ tư liên quan đến tôn giáo, cuốn sách Istoria tou Ellinikou Ethnous (Lịch sử quốc gia Hy Lạp) viết: “Ngay cả khi những người ngồi trên ngôi hoàng đế không phải là người mộ đạo cho lắm, để thuận theo trào lưu của thời đại, họ cảm thấy cần phải đặt ưu tiên vấn đề tôn giáo trong khuôn khổ các thủ đoạn chính trị của họ, ít ra làm cho các hành động của họ có tính chất tôn giáo”. |
ダトウサウルス(Datousaurus)は"族長トカゲ"もしくは"大頭のトカゲ"(マレー語でdatou "族長"、中国語でda tou "大きな頭" 、およびギリシャ語のsauros/σαυρος "トカゲ") )の意味で、ジュラ紀に生息していた恐竜の属である。 Datousaurus (nghĩa là "thằn lằn thủ lĩnh" hoặc "thằn lằn đầu to"; xuất phát từ tiếng Malay datou "thủ lĩnh" hoặc tiếng Trung Quốc da tou "đầu to" và tiếng Hy Lạp sauros/σαυρος "thằn lằn") là một chi khủng long sống vào thời kỳ Trung Jura. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tou trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.